diff options
author | Darrell Anderson <humanreadable@yahoo.com> | 2012-03-23 20:29:21 -0500 |
---|---|---|
committer | Darrell Anderson <humanreadable@yahoo.com> | 2012-03-23 20:29:21 -0500 |
commit | e1985e57ad08f87b94beab55d7e32daf0d03035f (patch) | |
tree | d91bf87e576d3aaa6199f954ea8750c3d9b53d3f /tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po | |
parent | 0a3068399e3af480a253ac401793c0e6afadde3e (diff) | |
download | tde-i18n-e1985e57ad08f87b94beab55d7e32daf0d03035f.tar.gz tde-i18n-e1985e57ad08f87b94beab55d7e32daf0d03035f.zip |
Fix KDE -> TDE branding.
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po | 28 |
1 files changed, 14 insertions, 14 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po b/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po index 64bc5cc8719..e39f77f333d 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdeaccessibility/kttsd.po @@ -124,13 +124,13 @@ msgid "" "When checked, KTTSMgr displays an icon in the system tray, and clicking OK or " "Cancel buttons does not stop KTTSMgr. Use system tray context menu to quit " "KTTSMgr. This setting takes effect when KTTSMgr is next started. This setting " -"has no effect when running in the KDE Control Center." +"has no effect when running in the TDE Control Center." msgstr "" "Nếu đánh dấu ô này, trình nền KTTSMgr hiển thị một biểu tượng ở khay hệ thống, " "và khi ấn các nút OK hay Thôi thì KTTSMgr sẽ tiếp tục chạy. Dùng thực đơn ngữ " "cảnh ở khay hệ thống để thoát KTTSMgr. Cài đặt này có hiệu lực cho các lần chạy " "sau đó của KTTSMgr. Cài đặt này không có hiệu lực khi chạy trong Trung tâm Điều " -"khiển KDE." +"khiển TDE." #. i18n: file kcmkttsmgr/kcmkttsmgrwidget.ui line 123 #: rc.cpp:57 @@ -807,8 +807,8 @@ msgstr "a&Rts" #. i18n: file kcmkttsmgr/kcmkttsmgrwidget.ui line 1557 #: rc.cpp:375 #, no-c-format -msgid "Check to use the KDE aRts system for audio output." -msgstr "Đánh dấu nút này để dùng hệ thống KDE aRts cho đầu ra âm thanh." +msgid "Check to use the TDE aRts system for audio output." +msgstr "Đánh dấu nút này để dùng hệ thống TDE aRts cho đầu ra âm thanh." #. i18n: file kcmkttsmgr/kcmkttsmgrwidget.ui line 1568 #: rc.cpp:378 @@ -1092,7 +1092,7 @@ msgstr "" msgid "" "<qt>Enter a DCOP Application ID. This filter will only apply to text jobs " "queued by that application. You may enter more than one ID separated by " -"commas. Use <b>knotify</b> to match all messages sent as KDE notifications. " +"commas. Use <b>knotify</b> to match all messages sent as TDE notifications. " "If blank, this filter applies to text jobs queued by all applications. Tip: " "Use kdcop from the command line to get the Application IDs of running " "applications. Example: \"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>" @@ -1100,7 +1100,7 @@ msgstr "" "<qt>Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp " "hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu " "phẩy. Dùng <b>knotify</b> để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của " -"KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng " +"TDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng " "bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang " "chạy. Ví dụ: \"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>" @@ -1430,7 +1430,7 @@ msgstr "" msgid "" "<qt>Enter a DCOP Application ID. This filter will only apply to text queued by " "that application. You may enter more than one ID separated by commas. Use <b>" -"knotify</b> to match all messages sent as KDE notifications. If blank, this " +"knotify</b> to match all messages sent as TDE notifications. If blank, this " "filter applies to text queued by all applications. Tip: Use kdcop from the " "command line to get the Application IDs of running applications. Example: " "\"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>" @@ -1438,7 +1438,7 @@ msgstr "" "<qt>Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp " "hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu " "phẩy. Dùng <b>knotify</b> để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của " -"KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng " +"TDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng " "bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang " "chạy. Ví dụ: \"konversation, kvirc,ksirc,kopete\"</qt>" @@ -2880,8 +2880,8 @@ msgid "Text-to-Speech Manager" msgstr "Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói" #: kttsmgr/kttsmgr.cpp:89 -msgid "KDE Text-to-Speech Manager" -msgstr "Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói KDE" +msgid "TDE Text-to-Speech Manager" +msgstr "Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói TDE" #: kttsmgr/kttsmgr.cpp:156 msgid "<qt>Text-to-Speech Manager" @@ -3148,16 +3148,16 @@ msgstr "Đang thử. Giọng MultiSyn cần vài giây để tải. Xin đợi c #: plugins/freetts/freettsconf.cpp:96 msgid "" "Unable to locate freetts.jar in your path.\n" -"Please specify the path to freetts.jar in the Properties tab before using KDE " +"Please specify the path to freetts.jar in the Properties tab before using TDE " "Text-to-Speech" msgstr "" "Không thể tìm thấy tập tin freetts.jar trong đường dẫn của bạn.\n" "Xin hãy cho biết đường dẫn đến freetts.jar trong trang Tính năng trước khi dùng " -"Văn bản -sang-Tiếng nóiKDE" +"Văn bản -sang-Tiếng nóiTDE" #: plugins/freetts/freettsconf.cpp:96 -msgid "KDE Text-to-Speech" -msgstr "Văn bản sang Tiếng nói KDE" +msgid "TDE Text-to-Speech" +msgstr "Văn bản sang Tiếng nói TDE" #: plugins/hadifix/hadifixconf.cpp:95 msgid "Male voice \"%1\"" |