diff options
author | Timothy Pearson <kb9vqf@pearsoncomputing.net> | 2011-12-03 11:05:10 -0600 |
---|---|---|
committer | Timothy Pearson <kb9vqf@pearsoncomputing.net> | 2011-12-03 11:05:10 -0600 |
commit | f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b (patch) | |
tree | 1f78ef53b206c6b4e4efc88c4849aa9f686a094d /tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po | |
parent | 85ca18776aa487b06b9d5ab7459b8f837ba637f3 (diff) | |
download | tde-i18n-f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b.tar.gz tde-i18n-f7e7a923aca8be643f9ae6f7252f9fb27b3d2c3b.zip |
Second part of prior commit
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po | 349 |
1 files changed, 349 insertions, 0 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po new file mode 100644 index 00000000000..32bd281ff51 --- /dev/null +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po @@ -0,0 +1,349 @@ +# Vietnamese translation for kcmsamba. +# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. +# Nguyễn Hưng Vũ <Vu.Hung@techviet.com>, 2002. +# Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>, 2006. +# +msgid "" +msgstr "" +"Project-Id-Version: kcmsamba\n" +"POT-Creation-Date: 2005-07-06 01:31+0200\n" +"PO-Revision-Date: 2006-04-14 22:28+0930\n" +"Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>\n" +"Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n" +"MIME-Version: 1.0\n" +"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" +"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" +"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" +"X-Generator: KBabel 1.10\n" + +#: main.cpp:63 +msgid "&Exports" +msgstr "&Xuất" + +#: main.cpp:64 +msgid "&Imports" +msgstr "&Nhập" + +#: main.cpp:65 +msgid "&Log" +msgstr "&Bản ghi" + +#: main.cpp:66 +msgid "&Statistics" +msgstr "&Thống kê" + +#: main.cpp:71 +msgid "" +"The Samba and NFS Status Monitor is a front end to the programs <em>" +"smbstatus</em> and <em>showmount</em>. Smbstatus reports on current Samba " +"connections, and is part of the suite of Samba tools, which implements the SMB " +"(Session Message Block) protocol, also called the NetBIOS or LanManager " +"protocol. This protocol can be used to provide printer sharing or drive sharing " +"services on a network including machines running the various flavors of " +"Microsoft Windows." +"<p> Showmount is part of the NFS software package. NFS stands for Network File " +"System and is the traditional UNIX way to share directories over the network. " +"In this case the output of <em>showmount -a localhost</em> " +"is parsed. On some systems showmount is in /usr/sbin, check if you have " +"showmount in your PATH." +msgstr "" +"Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình <em>" +"smbstatus</em> và <em>showmount</em>. Smbstatus thông báo các sự kết nối Samba, " +"và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin thông điệp " +"phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay LanManager. Có thể sử " +"dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in hay đĩa trên mạng chứa " +"máy chạy hệ điều hành MS Windows." +"<p>Showmount thuộc về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách " +"chia sẻ tập tin qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp " +"này, kết xuất của lệnh <em>showmount -a localhost</em> " +"được phân tách. Trên một số hệ thống, showmount nằm trong thư mục /usr/sbin : " +"hãy kiểm tra xem biến môi trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount " +"chưa." + +#: main.cpp:85 +msgid "kcmsamba" +msgstr "kcmsamba" + +#: main.cpp:86 +msgid "KDE Panel System Information Control Module" +msgstr "Môđun điều khiển thông tin hệ thống bảng KDE" + +#: main.cpp:88 +msgid "(c) 2002 KDE Information Control Module Samba Team" +msgstr "" +"Bản quyền © năm 2002 của đội phát triển môđun điều khiển thông tin samba của " +"KDE" + +#: kcmsambaimports.cpp:46 ksmbstatus.cpp:63 +msgid "Type" +msgstr "Kiểu" + +#: ksmbstatus.cpp:64 +msgid "Service" +msgstr "Dịch vụ" + +#: ksmbstatus.cpp:65 +msgid "Accessed From" +msgstr "Đã truy cập từ" + +#: ksmbstatus.cpp:66 +msgid "UID" +msgstr "UID" + +#: ksmbstatus.cpp:67 +msgid "GID" +msgstr "GID" + +#: ksmbstatus.cpp:68 +msgid "PID" +msgstr "PID" + +#: ksmbstatus.cpp:69 +msgid "Open Files" +msgstr "Mở tập tin" + +#: ksmbstatus.cpp:182 +msgid "Error: Unable to run smbstatus" +msgstr "Lỗi: không chạy được smbstatus" + +#: ksmbstatus.cpp:184 +msgid "Error: Unable to open configuration file \"smb.conf\"" +msgstr "Lỗi: không mở được tập tin cấu hình \"smb.conf\"" + +#: kcmsambaimports.cpp:47 +msgid "Resource" +msgstr "Tài nguyên" + +#: kcmsambaimports.cpp:48 +msgid "Mounted Under" +msgstr "Gắn vào" + +#: kcmsambaimports.cpp:50 +msgid "" +"This list shows the Samba and NFS shared resources mounted on your system from " +"other hosts. The \"Type\" column tells you whether the mounted resource is a " +"Samba or an NFS type of resource. The \"Resource\" column shows the descriptive " +"name of the shared resource. Finally, the third column, which is labeled " +"\"Mounted under\" shows the location on your system where the shared resource " +"is mounted." +msgstr "" +"Danh sách này hiển thị các tài nguyên dùng chung của Samba và NFS được gắn kết " +"vào hệ thống của bạn từ các máy khác. Cột \"Kiểu\" cho bạn biết tài nguyên đã " +"gắn kết thuộc loại Samba hay NFS. Cột \"Tài nguyên\" hiển thị tên của các tài " +"nguyên dùng chung. Cuối cùng, cột thứ ba \"Gắn kết dưới\" chỉ ra vị trị mà các " +"tài nguyên đã được gắn kết vào hệ thống của bạn." + +#: kcmsambalog.cpp:43 +msgid "Samba log file: " +msgstr "Tập tin bản ghi Samba: " + +#: kcmsambalog.cpp:45 +msgid "Show opened connections" +msgstr "Hiển thị các kết nối đã mở" + +#: kcmsambalog.cpp:46 +msgid "Show closed connections" +msgstr "Hiển thị các kết nối đã đóng" + +#: kcmsambalog.cpp:47 +msgid "Show opened files" +msgstr "Hiển thị các tập tin đã mở" + +#: kcmsambalog.cpp:48 +msgid "Show closed files" +msgstr "Hiển thị các tập tin đã đóng" + +#: kcmsambalog.cpp:64 +msgid "" +"This page presents the contents of your samba log file in a friendly layout. " +"Check that the correct log file for your computer is listed here. If you need " +"to, correct the name or location of the log file, and then click the \"Update\" " +"button." +msgstr "" +"Trang này trình bày nội dung của tập tin bản ghi samba dưới dạng thân thiện. " +"Kiểm tra xem có đúng tập tin bản ghi cho máy tính của bạn được liệt kê ở đây " +"hay không. Nếu cần, chỉnh lại tên hoặc vị trí của các tập tin bản ghi, sau đó " +"nhấn nút\"Cập nhật\"." + +#: kcmsambalog.cpp:69 +msgid "" +"Check this option if you want to view the details for connections opened to " +"your computer." +msgstr "" +"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem chi tiết về các kết nối đã mở đến máy tính " +"của bạn." + +#: kcmsambalog.cpp:72 +msgid "" +"Check this option if you want to view the events when connections to your " +"computer were closed." +msgstr "" +"Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn xem các sự kiện khi các kết nối tới máy tính của " +"bạn bị đóng." + +#: kcmsambalog.cpp:75 +msgid "" +"Check this option if you want to see the files which were opened on your " +"computer by remote users. Note that file open/close events are not logged " +"unless the samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log level " +"using this module)." +msgstr "" +"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem các tập tin mà người dùng ở xa đã mở trên " +"máy tính của bạn. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại " +"trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt " +"mức độ ghi bản ghi trong môđun này)." + +#: kcmsambalog.cpp:81 +msgid "" +"Check this option if you want to see the events when files opened by remote " +"users were closed. Note that file open/close events are not logged unless the " +"samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log level using this " +"module)." +msgstr "" +"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn thấy khi tập tin mà người dùng ở xa mở bị đóng " +"lại. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ khi mức " +"độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt mức độ ghi " +"bản ghi trong môđun này)." + +#: kcmsambalog.cpp:87 +msgid "" +"Click here to refresh the information on this page. The log file (shown above) " +"will be read to obtain the events logged by samba." +msgstr "" +"Nhấn vào đây để tải lại thông tin trên trang này. Tập tin bản ghi (hiển thị ở " +"trên), sẽ được đọc để lấy thông tin về các sự kiện đã được samba ghi lại." + +#: kcmsambalog.cpp:97 +msgid "Date & Time" +msgstr "Ngày và Giờ" + +#: kcmsambalog.cpp:98 kcmsambastatistics.cpp:67 +msgid "Event" +msgstr "Sự kiện" + +#: kcmsambalog.cpp:99 kcmsambastatistics.cpp:68 +msgid "Service/File" +msgstr "Dịch vụ/Tập tin" + +#: kcmsambalog.cpp:100 kcmsambastatistics.cpp:69 +msgid "Host/User" +msgstr "Máy/Người dùng" + +#: kcmsambalog.cpp:102 +msgid "" +"This list shows details of the events logged by samba. Note that events at the " +"file level are not logged unless you have configured the log level for samba to " +"2 or greater." +"<p> As with many other lists in KDE, you can click on a column heading to sort " +"on that column. Click again to change the sorting direction from ascending to " +"descending or vice versa." +"<p> If the list is empty, try clicking the \"Update\" button. The samba log " +"file will be read and the list refreshed." +msgstr "" +"Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là các " +"sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi dưới " +"hai." +"<p> Giống như nhiều danh khác trong KDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề của cột để " +"sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ tăng dần " +"thành giảm dần hay ngược lại." +"<p> Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn nút \"Cập nhật \" . Tập tin bản ghi samba " +"sẽ được đọc và tải lại." + +#: kcmsambalog.cpp:218 kcmsambastatistics.cpp:153 kcmsambastatistics.cpp:204 +msgid "CONNECTION OPENED" +msgstr "KẾT NỐI ĐÃ MỞ" + +#: kcmsambalog.cpp:224 +msgid "CONNECTION CLOSED" +msgstr "KẾT NỐI ĐÃ ĐÓNG" + +#: kcmsambalog.cpp:231 +msgid " FILE OPENED" +msgstr " TẬP TIN ĐÃ MỞ" + +#: kcmsambalog.cpp:239 +msgid " FILE CLOSED" +msgstr " TẬP TIN ĐÃ ĐÓNG" + +#: kcmsambalog.cpp:249 +#, c-format +msgid "Could not open file %1" +msgstr "Không thể mở được tập tin %1" + +#: kcmsambastatistics.cpp:49 +msgid "Connections: 0" +msgstr "Kết nối: 0" + +#: kcmsambastatistics.cpp:50 +msgid "File accesses: 0" +msgstr "Tập tin truy cập: 0" + +#: kcmsambastatistics.cpp:52 +msgid "Event: " +msgstr "Sự kiện: " + +#: kcmsambastatistics.cpp:54 +msgid "Service/File:" +msgstr "Dịch vụ/Tập tin:" + +#: kcmsambastatistics.cpp:56 +msgid "Host/User:" +msgstr "Máy/Người dùng:" + +#: kcmsambastatistics.cpp:57 +msgid "&Search" +msgstr "Tìm &kiếm" + +#: kcmsambastatistics.cpp:58 +msgid "Clear Results" +msgstr "Xoá kết quả" + +#: kcmsambastatistics.cpp:59 +msgid "Show expanded service info" +msgstr "Hiển thị thông tin dịch vụ mở rộng" + +#: kcmsambastatistics.cpp:60 +msgid "Show expanded host info" +msgstr "Hiển thị thông tin máy mở rộng" + +#: kcmsambastatistics.cpp:66 +msgid "Nr" +msgstr "Nr" + +#: kcmsambastatistics.cpp:70 +msgid "Hits" +msgstr "Vào" + +#: kcmsambastatistics.cpp:73 kcmsambastatistics.cpp:139 +msgid "Connection" +msgstr "Kết nối" + +#: kcmsambastatistics.cpp:74 +msgid "File Access" +msgstr "Truy cập tập tin" + +#: kcmsambastatistics.cpp:129 +#, c-format +msgid "Connections: %1" +msgstr "Kết nối: %1" + +#: kcmsambastatistics.cpp:130 +#, c-format +msgid "File accesses: %1" +msgstr "Truy cập tập tin: %1" + +#: kcmsambastatistics.cpp:166 kcmsambastatistics.cpp:210 +msgid "FILE OPENED" +msgstr "TẬP TIN ĐÃ MỞ" + +#: _translatorinfo.cpp:1 +msgid "" +"_: NAME OF TRANSLATORS\n" +"Your names" +msgstr "Phan Vĩnh Thịnh" + +#: _translatorinfo.cpp:3 +msgid "" +"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n" +"Your emails" +msgstr "teppi82@gmail.com" |