summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po')
-rw-r--r--tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po1072
1 files changed, 536 insertions, 536 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po b/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po
index f78e9ad58ff..d4b475e2a5c 100644
--- a/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po
+++ b/tde-i18n-vi/messages/tdeartwork/kxsconfig.po
@@ -8726,542 +8726,6 @@ msgstr ""
#, fuzzy
#~ msgid ""
-#~ "Draws a few views of a few ants walking around in a simple maze. Written "
-#~ "by Blair Tennessy; 2005."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie "
-#~ "Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws an Apollonian gasket: a fractal packing of circles with smaller "
-#~ "circles, demonstrating Descartes's theorem. http://en.wikipedia.org/wiki/"
-#~ "Apollonian_gasket http://en.wikipedia.org/wiki/Descartes%27_theorem "
-#~ "Written by Allan R. Wilks and David Bagley; 2002."
-#~ msgstr ""
-#~ "Điền đầy hình tròn lớn bằng các vòng tròn nhỏ, cho thấy Định lý Đường "
-#~ "tròn Đề Các. Viết bởi Allan R. Wilks và David Bagley."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "A 3D animation of a number of sharks, dolphins, and whales. Written by "
-#~ "Mark Kilgard; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây là Thùng cá mập X: một hoạt hình GL chứa nhiều cá mập, cá heo, và cá "
-#~ "voi. Chuyển động bơi lội đẹp mắt. Viết bởi Mark Kilgard."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Uses a simple simple motion model to generate many different display "
-#~ "modes. The control points attract each other up to a certain distance, "
-#~ "and then begin to repel each other. The attraction/repulsion is "
-#~ "proportional to the distance between any two particles, similar to the "
-#~ "strong and weak nuclear forces. Written by Jamie Zawinski and John "
-#~ "Pezaris; 1992."
-#~ msgstr ""
-#~ "Giống qix, tại đây dùng mô hình đơn giản để tạo ra nhiều hiệu ứng hiển "
-#~ "thị khác nhau. Các điểm điều khiển hút nhau nếu nằm đủ xa, và đẩy nhau "
-#~ "khi ở gần. Lực hút/đẩy tỷ lệ với khoảng cách giữa các hạt, gần giống lực "
-#~ "hạt nhân yếu và lực hạt nhân mạnh. Có thể xem theo kiểu các quả bóng va "
-#~ "vào tường, vì chúng sẽ chuyển động rất lạ. Thỉnh thoảng hai quả bóng sẽ "
-#~ "quay quanh nhau, rồi bị phá vỡ khi quả bóng khác đến, hoặc bởi bờ màn "
-#~ "hình. Toàn cảnh trông khá hỗn loạn. Viết bởi Jamie Zawinski, dựa trên mã "
-#~ "Lisp của John Pezaris."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a simulation of flying space-combat robots (cleverly disguised as "
-#~ "colored circles) doing battle in front of a moving star field. Written by "
-#~ "Jonathan Lin; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ mô phỏng phi cơ rô bốt trong vũ trụ (thể hiện bằng các vòng tròn) "
-#~ "chiến đấu trong một nền sao. Viết bởi Jonathan Lin."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws what looks like a spinning, deforming balloon with varying-"
-#~ "sized spots painted on its invisible surface. Written by Jeremie Petit; "
-#~ "1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ một quả bóng quay và méo với nhiều điểm màu sơn lên "
-#~ "nó. Viết bởi Jeremie Petit."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a box full of 3D bouncing balls that explode. Written by Sander van "
-#~ "Grieken; 2002."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ một hộp chứa các quả bóng 3 chiều va đập và nổ tung. Viết bởi Sander "
-#~ "van Grieken."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws random color-cycling inter-braided concentric circles. Written by "
-#~ "John Neil; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các vòng tròn đồng tâm giao nhau có màu quay vòng. Viết bởi John Neil."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "BSOD stands for \"Blue Screen of Death\". The finest in personal computer "
-#~ "emulation, BSOD simulates popular screen savers from a number of less "
-#~ "robust operating systems. Written by Jamie Zawinski; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "MXCC viết tắt cho \"Màn Xanh Chết Chóc\". Là một mô phỏng đẹp, nó là một "
-#~ "ảnh bảo vệ màn hình thông dụng cho nhiều hệ điều hành. Viết bởi Jamie "
-#~ "Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a stream of rising, undulating 3D bubbles, rising toward the top of "
-#~ "the screen, with transparency and specular reflections. Written by "
-#~ "Richard Jones; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ dòng các nọt 3 chiều nổi lên, với các phản chiếu lấp lánh. Viết bởi "
-#~ "Richard Jones."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws Escher's \"Impossible Cage\", a 3d analog of a moebius strip, "
-#~ "and rotates it in three dimensions. http://en.wikipedia.org/wiki/"
-#~ "Maurits_Cornelis_Escher Written by Marcelo Vianna; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ \"Lồng bất khả\" của Escher, một hình 3 chiều tương "
-#~ "tự dải Moebius, và quay nó trong không gian. Viết bởi Marcelo Vianna."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Animates a number of 3D electronic components. Written by Ben Buxton; "
-#~ "2001."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tạo ra hoạt hình của các linh kiện điện tử 3 chiều. Viết bởi Ben Buxton."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws a compass, with all elements spinning about randomly, for that "
-#~ "\"lost and nauseous\" feeling. Written by Jamie Zawinski; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ một com-pa, với các thành phần quay ngẫu nhiên, tạo "
-#~ "cảm giác \"quay cuồng nôn mửa\". Viết bởi Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a pulsating set of overlapping boxes with ever-chaning blobby "
-#~ "patterns undulating across their surfaces. It's sort of a cubist "
-#~ "Lavalite. Written by Jamie Zawinski; 2002."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các hộp chồng nhau nhấp nháy với các đốm màu luôn thay đổi trên bề "
-#~ "mặt. Viết bởi Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This takes an image and makes it melt. You've no doubt seen this effect "
-#~ "before, but no screensaver would really be complete without it. It works "
-#~ "best if there's something colorful visible. Warning, if the effect "
-#~ "continues after the screen saver is off, seek medical attention. Written "
-#~ "by David Wald, Vivek Khera, Jamie Zawinski, and Vince Levey; 1993."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này \"nấu chảy\" một hình ảnh. Bạn có thể đã thấy hiệu ứng "
-#~ "tương tự như vậy. Nó chạy tốt nhất khi hình ảnh sặc sỡ. Cảnh báo: nếu "
-#~ "hiệu ứng tiếp diễn ngay cả khi ảnh bảo vệ màn hình đã tắt, hãy đi khám "
-#~ "mắt. Viết bởi David Wald và Vivek Khera."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a pulsing sequence of transparent stars, circles, and lines. "
-#~ "Written by Jamie Zawinski; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie "
-#~ "Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "More \"discrete map\" systems, including new variants of Hopalong and "
-#~ "Julia, and a few others. See also the \"Hopalong\" and \"Julia\" screen "
-#~ "savers. Written by Tim Auckland; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Lại một hệ \"bản đồ rời rạc\" nữa, với thay đổi kiểu Hopalong, Julia và "
-#~ "một số khác. Viết bởi Tim Auckland"
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws the path traced out by a point on the edge of a circle. That "
-#~ "circle rotates around a point on the rim of another circle, and so on, "
-#~ "several times. These were the basis for the pre-heliocentric model of "
-#~ "planetary motion. http://en.wikipedia.org/wiki/Deferent_and_epicycle "
-#~ "Written by James Youngman; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ một đường vạch ra bởi một điểm trên một vòng tròn. "
-#~ "Vòng tròn này quay quanh một điểm nằm ở vành của một vòng tròn khác, và "
-#~ "cứ thế. Đây là cơ sở cho mô hình chuyển động của các hành tinh trước khi "
-#~ "hệ nhật tâm được phát minh. Viết bởi James Youngman."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws various rotating extruded shapes that twist around, lengthen, and "
-#~ "turn inside out. Written by Linas Vepstas, David Konerding, and Jamie "
-#~ "Zawinski; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các hình quay, xoắn, dài ra rồi nhô từ trong ra ngoài. Viết bởi David "
-#~ "Konerding từ ví dụ trong thư viện \"GL Nhô ra\" của Linas Vepstas."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws what looks like a waving ribbon following a sinusoidal path. "
-#~ "Written by Bas van Gaalen and Charles Vidal; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các dảy lượn sóng theo đường hình sin. Viết bởi Bas van Gaalen and "
-#~ "Charles Vidal."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws successive pages of text. The lines flip in and out in a soothing "
-#~ "3D pattern. Written by Jamie Zawinski; 2005."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie "
-#~ "Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a rippling waves on a rotating wireframe grid. Written by Josiah "
-#~ "Pease; 2000."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các gợn sóng trên một khung lưới, dùng GL. Viết bởi Josiah Pease."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a planet bouncing around in space. The built-in image is a map of "
-#~ "the earth (extracted from `xearth'), but you can wrap any texture around "
-#~ "the sphere, e.g., the planetary textures that come with `ssystem'. "
-#~ "Written by David Konerding; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ một hành tinh va đập trong không gian. Viết bởi David Konerding. Hình "
-#~ "mặc định là Trái Đất (lấy từ `Trái Đất X'), nhưng bạn có thể thay bằng "
-#~ "các chi tiết bề mặt trên mặt cầu khác, ví dụ, chi tiết bề mặt của các "
-#~ "hành tinh trong `hệ s'."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a simulation of the Rubik's Snake puzzle. See also the \"Rubik\" "
-#~ "and \"Cube21\" screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik"
-#~ "%27s_Snake Written by Jamie Wilkinson, Andrew Bennetts, and Peter Aylett; "
-#~ "2002."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mô phỏng trò chơi đố Rubíc Rắn. Viết bởi Jamie Wilkinson, Andrew "
-#~ "Bennetts, và Peter Aylett."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws set of animating, transparent, amoeba-like blobs. The blobs "
-#~ "change shape as they wander around the screen, and they are translucent, "
-#~ "so you can see the lower blobs through the higher ones, and when one "
-#~ "passes over another, their colors merge. I got the idea for this from a "
-#~ "mouse pad I had once, which achieved the same kind of effect in real life "
-#~ "by having several layers of plastic with colored oil between them. "
-#~ "Written by Jamie Zawinski; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ các giọt nước trong suốt di chuyển như sinh vật. Các "
-#~ "giọt nước thay đổi hình dạng khi di chuyển quanh màn hình, và do chúng "
-#~ "trong suốt, ta có thể thấy các giọt nước bên dưới mỗi khi chúng chồng lên "
-#~ "nhau; lúc đó các màu của chúng hợp nhất với nhau. Viết bởi amie Zawinski. "
-#~ "Ý tưởng này có được từ hình vẽ trên một tấm đỡ chuột, có nhiều lớp chất "
-#~ "dẻo trong có màu sắc tạo ra hiệu ứng hình ảnh tương tự."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws a simple orbital simulation. With trails enabled, it looks "
-#~ "kind of like a cloud-chamber photograph. Written by Greg Bowering; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ một quỹ đạo đơn giản. Nếu đặt tùy chọn có vết vật "
-#~ "thể, hình sẽ giống như ảnh chụp buồng bọt. Viết bởi Greg Bowering."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws random colored, stippled and transparent rectangles. Written by "
-#~ "Jamie Zawinski; 1992."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie "
-#~ "Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws trippy psychedelic circular patterns that hurt to look at. http://"
-#~ "en.wikipedia.org/wiki/Moire_pattern Written by Jamie Zawinski; 1993."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ các đường sọc gây khó chịu khi nhìn. Nó cũng có thể "
-#~ "làm chuyển động các điểm điều khiển, nhưng sẽ gây tốn sức tính toán cho "
-#~ "máy tính và cần truyền nhiều dữ liệu. Viết bởi Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws lacy fractal patterns based on iteration in the imaginary "
-#~ "plane, from a 1986 Scientific American article. See also the \"Discrete\" "
-#~ "screen saver. Written by Patrick Naughton; 1992."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ các phân dạng, dựa trên vòng lặp trên mặt phẳng ảo, "
-#~ "theo một bài báo ở Scientific American năm 1986. Viết chủ yếu bởi Patrick "
-#~ "Naughton."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This generates random cloud-like patterns. The idea is to take four "
-#~ "points on the edge of the image, and assign each a random \"elevation\". "
-#~ "Then find the point between them, and give it a value which is the "
-#~ "average of the other four, plus some small random offset. Coloration is "
-#~ "done based on elevation. Written by Juergen Nickelsen and Jamie Zawinski; "
-#~ "1992."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này tạo ra các cấu trúc mây ngẫu nhiên. Nó sẽ trông khác "
-#~ "nhau khi dùng đen trắng và khi dùng màu. Ý tưởng cơ bản là lấy 4 điểm ở "
-#~ "biên của hình, cho chúng có \"độ nâng\" ngẫu nhiên. Rồi tìm một điểm nằm "
-#~ "giữa chúng, cho nó độ nâng trung bình của 4 điểm trên cộng với một dao "
-#~ "động ngẫu nhiên nhỏ. Sau đó màu sắc được cho thêm vào các điểm phụ thuộc "
-#~ "vào độ nâng của chúng. Việc cho màu dựa trên mối liên hệ giữa độ nâng vào "
-#~ "màu cầu vồng, hoặc độ bão hòa, hoặc độ sáng hoặc ngẫu nhiên. Chế độ màu "
-#~ "theo độ sáng cho hình giống mây hơn, các chế độ khác cho hình giống bản "
-#~ "đồ nhiệt. Viết bởi Juergen Nickelsen và Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a 3D juggling stick-man. http://en.wikipedia.org/wiki/Siteswap "
-#~ "Written by Tim Auckland and Jamie Zawinski; 2002."
-#~ msgstr "Vẽ một người đàn ông đang tung hứng. Viết bởi Tim Auckland."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Animates a simulation of Lemarchand's Box, the Lament Configuration, "
-#~ "repeatedly solving itself. Warning: occasionally opens doors. http://en."
-#~ "wikipedia.org/wiki/Lemarchand%27s_box Written by Jamie Zawinski; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mô phỏng Hộp Lemarchand's Box, trong vòng lặp tự giải. Cần OpenGL, và một "
-#~ "máy chạy nhanh. Cảnh báo: bạn cần thỉnh thaỏng mở cửa ra. Viết bởi Jamie "
-#~ "Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Generates loop-shaped colonies that spawn, age, and eventually die. "
-#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Langton%27s_loops Written by David Bagley; "
-#~ "1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này tạo ra các tập đoàn sinh vật có hình vòng tròn có khả "
-#~ "năng sinh sản, lớn lên, già đi, chết. Viết bởi David Bagley."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws the three-dimensional variant of the recursive Menger Gasket, "
-#~ "a cube-based fractal object analagous to the Sierpinski Tetrahedron. "
-#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Menger_sponge http://en.wikipedia.org/wiki/"
-#~ "Sierpinski_carpet Written by Jamie Zawinski; 2001."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ vòng lặp Menger Gasket trên không gian 3 chiều, một "
-#~ "vật thể phân dạng dựa trên các khối lập phương, tương tự khối tứ diện "
-#~ "Sierpinski. Viết bởi Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws several different representations of molecules. Some common "
-#~ "molecules are built in, and it can also read PDB (Protein Data Bank) "
-#~ "files as input. http://en.wikipedia.org/wiki/Protein_Data_Bank_"
-#~ "%28file_format%29 Written by Jamie Zawinski; 2001."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các thể hiện khác nhau của phân tử. Một số phân tử thông dụng đã cài "
-#~ "đặt sẵn, và chương trình này cũng có thể vẽ các phân tử trong tập tin Cơ "
-#~ "sở Dữ liệu Protein. Viết bởi Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This simulates colonies of mold growing in a petri dish. Growing colored "
-#~ "circles overlap and leave spiral interference in their wake. Written by "
-#~ "Dan Bornstein; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này mô phỏng tập đoàn mốc lớn trong một đĩa nham thạch. Các "
-#~ "đường tròn chồng nhau và tạo ra các vòng xoáy giao thoa. Viết bởi Dan "
-#~ "Bornstein."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a simulation of an old terminal, with large pixels and long-sustain "
-#~ "phosphor. This program is also a fully-functional VT100 emulator! Run it "
-#~ "as an application instead of as a screen saver and you can use it as a "
-#~ "terminal. Written by Jamie Zawinski; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ một thiết bị cuối cũ kỹ, với điểm ảnh lớn và phốt pho lưu lại lâu. Nó "
-#~ "có thể chạy các chương trình khác dựa vào mã văn bản nó hiện ra. Viết bởi "
-#~ "Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws some intersecting planes, making use of alpha blending, fog, "
-#~ "textures, and mipmaps. Written by David Konerding; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các mặt phẳng giao nhau, dùng trộn màu alpha, sương mù, chi tiết bề "
-#~ "mặt, và bản đồ mip, thêm đồng hồ đo ``khung trên giây'' để bạn biếttốc độ "
-#~ "phần cứng đồ họa của máy bạn... Cần OpenGL. Viết bởi David Konerding."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a grid of growing square-like shapes that, once they overtake each "
-#~ "other, react in unpredictable ways. \"RD\" stands for reaction-diffusion. "
-#~ "Written by Scott Draves; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một chương trình tương tự \"Bom\" của Scott Draves. Nó vẽ lưới có các "
-#~ "hình vuông lớn lên; khi các hình vuông lớn va nhau, chúng sẽ phản ứng một "
-#~ "cách không tiên đoán trước được. ``PP'' viết tắt cho phản ứng-phân tán."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Creates a collage of rotated and scaled portions of the screen. Written "
-#~ "by Claudio Matsuoka; 2001."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tạo ra sự kết dính giữa các phần của màn hình được quay và co giãn. Viết "
-#~ "bởi Claudio Matsuoka."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a Rubik's Cube that rotates in three dimensions and repeatedly "
-#~ "shuffles and solves itself. See also the \"GLSnake\" and \"Cube21\" "
-#~ "screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik%27s_Cube Written by "
-#~ "Marcelo Vianna; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ Khối Ru bíc quay trong không gian 3 chiều và liên tục quay nó, tự "
-#~ "giải. Một GL của Marcelo Vianna."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws the two-dimensional variant of the recursive Sierpinski "
-#~ "triangle fractal. See also the \"Sierpinski3D\" screen saver. http://en."
-#~ "wikipedia.org/wiki/Sierpinski_triangle Written by Desmond Daignault; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ biến thể 2 chiều của phân dạng tam giác Sierpinski đệ "
-#~ "quy. Viết bởi Desmond Daignault."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a spotlight scanning across a black screen, illuminating the "
-#~ "underlying desktop (or a picture) when it passes. Written by Rick Schultz "
-#~ "and Jamie Zawinski; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ đèn sân khấu lia qua màn hình đen, chiếu sáng phần màn hình nền khi nó "
-#~ "đi qua. Viết bởi Rick Schultz."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a set of interacting, square-spiral-producing automata. The spirals "
-#~ "grow outward until they hit something, then they go around it. Written by "
-#~ "Jeff Epler; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các tế bào tự động tương tác với nhau và tạo ra các ô vuông hay vòng "
-#~ "xoắn. Các vòng xoắn nở ra bên ngoài cho đến khi chúng chạm vào vật cản, "
-#~ "rồi quay quanh vật cản. Viết bởi Jeff Epler."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This generates a sequence of undulating, throbbing, star-like patterns "
-#~ "which pulsate, rotate, and turn inside out. Another display mode uses "
-#~ "these shapes to lay down a field of colors, which are then cycled. The "
-#~ "motion is very organic. Written by Jamie Zawinski; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ các hình giống sao, lung linh, nhấp nháy, quay và "
-#~ "lộn. Có chế độ hiển thị dùng các hình này để tạo ra nền màu, rồi quay "
-#~ "vòng. Chuyển động khá hữu cơ. Viết bởi Jamie Zawinski."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a stream of text slowly scrolling into the distance at an angle, "
-#~ "over a star field, like at the beginning of the movie of the same name. "
-#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Star_Wars_opening_crawl Written by Jamie "
-#~ "Zawinski and Claudio Matauoka; 2001."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ dòng chữ chậm chạp đi về xa với một góc nghiêng, qua một trường sao, "
-#~ "giống trong đoạn đầu của một bộ phim cùng tên. Viết bởi Jamie Zawinski và "
-#~ "Claudio Matauoka."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws iterations to strange attractors: it's a colorful, "
-#~ "unpredictably-animating swarm of dots that swoops and twists around. "
-#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Attractor#Strange_attractor Written by "
-#~ "Massimino Pascal; 1997."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ điểm hấp dẫn lạ: nó sặc sỡ, với các hoạt hình không "
-#~ "tiên đoán trước được chứa các điểm chảy và cuộn quanh. Chuyển động khá "
-#~ "đẹp. Viết bởi Massimino Pascal."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This draws line- and arc-based truchet patterns that tile the screen. "
-#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Tessellation Written by Adrian Likins; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình này vẽ các chi tiết Truchet dựa trên các đường thẳng và cung "
-#~ "tròn được dùng để xếp ngói màn hình. Viết bởi Adrian Likins."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid "Draws squiggly worm-like paths. Written by Tyler Pierce; 2001."
-#~ msgstr "Vẽ các đường giun bò. Viết bởi Tyler Pierce."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This is a shell script that grabs a frame of video from the system's "
-#~ "video input, and then uses some PBM filters (chosen at random) to "
-#~ "manipulate and recombine the video frame in various ways (edge detection, "
-#~ "subtracting the image from a rotated version of itself, etc.) Then it "
-#~ "displays that image for a few seconds, and does it again. This works "
-#~ "really well if you just feed broadcast television into it. Written by "
-#~ "Jamie Zawinski; 1998."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây chỉ là một mã trình bao chụp một khung video từ lối vào video của hệ "
-#~ "thống, rồi dùng bộ lọc PBM (ngẫu nhiên) để xử lý và gắn kết chúng lại "
-#~ "thành video theo nhiều cách (phát hiện biên, tính hiệu giữa hình và phiên "
-#~ "bản quay của nó, ...) Rồi nó hiển thị kết quả trong vài giây, sau đó lặp "
-#~ "lại thao tác. Nó chạy đặc biệt tốt nếu bạn đưa tín hiệu tivi vào."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a colorful random-walk, in various forms. http://en.wikipedia.org/"
-#~ "wiki/Random_walk Written by Rick Campbell; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ một di chuyển ngẫu nhiên sặc sỡ, theo nhiều hình dạng. Viết bởi Rick "
-#~ "Campbell."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Floating stars are acted upon by a mixture of simple 2D forcefields. The "
-#~ "strength of each forcefield changes continuously, and it is also switched "
-#~ "on and off at random. Written by Paul 'Joey' Clark; 2001."
-#~ msgstr ""
-#~ "Các sao trôi nổi được tác động bở một pha trộn của các trường lực 2 chiều "
-#~ "đơn giản. Cường độ của từng trường lực thay đổi liên tục, và thỉnh thoảng "
-#~ "được bật hay tắt một cách ngẫu nhiên. Viết bởi Paul 'Joey' Clark."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a simulation of pulsing fire. It can also take an arbitrary image "
-#~ "and set it on fire too. Written by Carsten Haitzler and many others; 1999."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ các ngọn lửa bập bùng. Chương trình này cũng có thể lấy hình ảnh bất "
-#~ "kỳ và cho nó cháy. Viết bởi Carsten Haitzler, và thay đổi bởi nhiều người "
-#~ "khác."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Draws a few swarms of critters flying around the screen, with faded color "
-#~ "trails behind them. Written by Chris Leger; 2000."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vẽ vài bầy ong bay lượn quanh màn hình, với các vệt màu kéo theo sau "
-#~ "chúng. Viết bởi Chris Leger."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Zooms in on a part of the screen and then moves around. With the \"Lenses"
-#~ "\" option, the result is like looking through many overlapping lenses "
-#~ "rather than just a simple zoom. Written by James Macnicol; 2001."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phóng đại một góc màn hình rồi di chuyển sang góc khác. Với tùy chọn \"-"
-#~ "lenses\", kết quả nhận được sẽ giống như nhìn qua nhiều thấu kính thật, "
-#~ "thay vì chỉ phóng đại đơn giản. Viết bởi James Macnicol."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
#~ "Draws a ball that periodically extrudes many random spikes. Ouch! Written "
#~ "by Jamie Zawinski; 2001."
#~ msgstr ""
@@ -10399,6 +9863,542 @@ msgstr ""
#~ "điện, mất tín hiệu thẳng đứng, và tín hiệu thử nghiệm. Viết bởi Greg "
#~ "Knauss."
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a few views of a few ants walking around in a simple maze. Written "
+#~ "by Blair Tennessy; 2005."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie "
+#~ "Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws an Apollonian gasket: a fractal packing of circles with smaller "
+#~ "circles, demonstrating Descartes's theorem. http://en.wikipedia.org/wiki/"
+#~ "Apollonian_gasket http://en.wikipedia.org/wiki/Descartes%27_theorem "
+#~ "Written by Allan R. Wilks and David Bagley; 2002."
+#~ msgstr ""
+#~ "Điền đầy hình tròn lớn bằng các vòng tròn nhỏ, cho thấy Định lý Đường "
+#~ "tròn Đề Các. Viết bởi Allan R. Wilks và David Bagley."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "A 3D animation of a number of sharks, dolphins, and whales. Written by "
+#~ "Mark Kilgard; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây là Thùng cá mập X: một hoạt hình GL chứa nhiều cá mập, cá heo, và cá "
+#~ "voi. Chuyển động bơi lội đẹp mắt. Viết bởi Mark Kilgard."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Uses a simple simple motion model to generate many different display "
+#~ "modes. The control points attract each other up to a certain distance, "
+#~ "and then begin to repel each other. The attraction/repulsion is "
+#~ "proportional to the distance between any two particles, similar to the "
+#~ "strong and weak nuclear forces. Written by Jamie Zawinski and John "
+#~ "Pezaris; 1992."
+#~ msgstr ""
+#~ "Giống qix, tại đây dùng mô hình đơn giản để tạo ra nhiều hiệu ứng hiển "
+#~ "thị khác nhau. Các điểm điều khiển hút nhau nếu nằm đủ xa, và đẩy nhau "
+#~ "khi ở gần. Lực hút/đẩy tỷ lệ với khoảng cách giữa các hạt, gần giống lực "
+#~ "hạt nhân yếu và lực hạt nhân mạnh. Có thể xem theo kiểu các quả bóng va "
+#~ "vào tường, vì chúng sẽ chuyển động rất lạ. Thỉnh thoảng hai quả bóng sẽ "
+#~ "quay quanh nhau, rồi bị phá vỡ khi quả bóng khác đến, hoặc bởi bờ màn "
+#~ "hình. Toàn cảnh trông khá hỗn loạn. Viết bởi Jamie Zawinski, dựa trên mã "
+#~ "Lisp của John Pezaris."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a simulation of flying space-combat robots (cleverly disguised as "
+#~ "colored circles) doing battle in front of a moving star field. Written by "
+#~ "Jonathan Lin; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ mô phỏng phi cơ rô bốt trong vũ trụ (thể hiện bằng các vòng tròn) "
+#~ "chiến đấu trong một nền sao. Viết bởi Jonathan Lin."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws what looks like a spinning, deforming balloon with varying-"
+#~ "sized spots painted on its invisible surface. Written by Jeremie Petit; "
+#~ "1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ một quả bóng quay và méo với nhiều điểm màu sơn lên "
+#~ "nó. Viết bởi Jeremie Petit."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a box full of 3D bouncing balls that explode. Written by Sander van "
+#~ "Grieken; 2002."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ một hộp chứa các quả bóng 3 chiều va đập và nổ tung. Viết bởi Sander "
+#~ "van Grieken."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws random color-cycling inter-braided concentric circles. Written by "
+#~ "John Neil; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các vòng tròn đồng tâm giao nhau có màu quay vòng. Viết bởi John Neil."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "BSOD stands for \"Blue Screen of Death\". The finest in personal computer "
+#~ "emulation, BSOD simulates popular screen savers from a number of less "
+#~ "robust operating systems. Written by Jamie Zawinski; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "MXCC viết tắt cho \"Màn Xanh Chết Chóc\". Là một mô phỏng đẹp, nó là một "
+#~ "ảnh bảo vệ màn hình thông dụng cho nhiều hệ điều hành. Viết bởi Jamie "
+#~ "Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a stream of rising, undulating 3D bubbles, rising toward the top of "
+#~ "the screen, with transparency and specular reflections. Written by "
+#~ "Richard Jones; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ dòng các nọt 3 chiều nổi lên, với các phản chiếu lấp lánh. Viết bởi "
+#~ "Richard Jones."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws Escher's \"Impossible Cage\", a 3d analog of a moebius strip, "
+#~ "and rotates it in three dimensions. http://en.wikipedia.org/wiki/"
+#~ "Maurits_Cornelis_Escher Written by Marcelo Vianna; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ \"Lồng bất khả\" của Escher, một hình 3 chiều tương "
+#~ "tự dải Moebius, và quay nó trong không gian. Viết bởi Marcelo Vianna."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Animates a number of 3D electronic components. Written by Ben Buxton; "
+#~ "2001."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tạo ra hoạt hình của các linh kiện điện tử 3 chiều. Viết bởi Ben Buxton."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws a compass, with all elements spinning about randomly, for that "
+#~ "\"lost and nauseous\" feeling. Written by Jamie Zawinski; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ một com-pa, với các thành phần quay ngẫu nhiên, tạo "
+#~ "cảm giác \"quay cuồng nôn mửa\". Viết bởi Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a pulsating set of overlapping boxes with ever-chaning blobby "
+#~ "patterns undulating across their surfaces. It's sort of a cubist "
+#~ "Lavalite. Written by Jamie Zawinski; 2002."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các hộp chồng nhau nhấp nháy với các đốm màu luôn thay đổi trên bề "
+#~ "mặt. Viết bởi Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This takes an image and makes it melt. You've no doubt seen this effect "
+#~ "before, but no screensaver would really be complete without it. It works "
+#~ "best if there's something colorful visible. Warning, if the effect "
+#~ "continues after the screen saver is off, seek medical attention. Written "
+#~ "by David Wald, Vivek Khera, Jamie Zawinski, and Vince Levey; 1993."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này \"nấu chảy\" một hình ảnh. Bạn có thể đã thấy hiệu ứng "
+#~ "tương tự như vậy. Nó chạy tốt nhất khi hình ảnh sặc sỡ. Cảnh báo: nếu "
+#~ "hiệu ứng tiếp diễn ngay cả khi ảnh bảo vệ màn hình đã tắt, hãy đi khám "
+#~ "mắt. Viết bởi David Wald và Vivek Khera."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a pulsing sequence of transparent stars, circles, and lines. "
+#~ "Written by Jamie Zawinski; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie "
+#~ "Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "More \"discrete map\" systems, including new variants of Hopalong and "
+#~ "Julia, and a few others. See also the \"Hopalong\" and \"Julia\" screen "
+#~ "savers. Written by Tim Auckland; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Lại một hệ \"bản đồ rời rạc\" nữa, với thay đổi kiểu Hopalong, Julia và "
+#~ "một số khác. Viết bởi Tim Auckland"
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws the path traced out by a point on the edge of a circle. That "
+#~ "circle rotates around a point on the rim of another circle, and so on, "
+#~ "several times. These were the basis for the pre-heliocentric model of "
+#~ "planetary motion. http://en.wikipedia.org/wiki/Deferent_and_epicycle "
+#~ "Written by James Youngman; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ một đường vạch ra bởi một điểm trên một vòng tròn. "
+#~ "Vòng tròn này quay quanh một điểm nằm ở vành của một vòng tròn khác, và "
+#~ "cứ thế. Đây là cơ sở cho mô hình chuyển động của các hành tinh trước khi "
+#~ "hệ nhật tâm được phát minh. Viết bởi James Youngman."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws various rotating extruded shapes that twist around, lengthen, and "
+#~ "turn inside out. Written by Linas Vepstas, David Konerding, and Jamie "
+#~ "Zawinski; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các hình quay, xoắn, dài ra rồi nhô từ trong ra ngoài. Viết bởi David "
+#~ "Konerding từ ví dụ trong thư viện \"GL Nhô ra\" của Linas Vepstas."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws what looks like a waving ribbon following a sinusoidal path. "
+#~ "Written by Bas van Gaalen and Charles Vidal; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các dảy lượn sóng theo đường hình sin. Viết bởi Bas van Gaalen and "
+#~ "Charles Vidal."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws successive pages of text. The lines flip in and out in a soothing "
+#~ "3D pattern. Written by Jamie Zawinski; 2005."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie "
+#~ "Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a rippling waves on a rotating wireframe grid. Written by Josiah "
+#~ "Pease; 2000."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các gợn sóng trên một khung lưới, dùng GL. Viết bởi Josiah Pease."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a planet bouncing around in space. The built-in image is a map of "
+#~ "the earth (extracted from `xearth'), but you can wrap any texture around "
+#~ "the sphere, e.g., the planetary textures that come with `ssystem'. "
+#~ "Written by David Konerding; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ một hành tinh va đập trong không gian. Viết bởi David Konerding. Hình "
+#~ "mặc định là Trái Đất (lấy từ `Trái Đất X'), nhưng bạn có thể thay bằng "
+#~ "các chi tiết bề mặt trên mặt cầu khác, ví dụ, chi tiết bề mặt của các "
+#~ "hành tinh trong `hệ s'."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a simulation of the Rubik's Snake puzzle. See also the \"Rubik\" "
+#~ "and \"Cube21\" screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik"
+#~ "%27s_Snake Written by Jamie Wilkinson, Andrew Bennetts, and Peter Aylett; "
+#~ "2002."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mô phỏng trò chơi đố Rubíc Rắn. Viết bởi Jamie Wilkinson, Andrew "
+#~ "Bennetts, và Peter Aylett."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws set of animating, transparent, amoeba-like blobs. The blobs "
+#~ "change shape as they wander around the screen, and they are translucent, "
+#~ "so you can see the lower blobs through the higher ones, and when one "
+#~ "passes over another, their colors merge. I got the idea for this from a "
+#~ "mouse pad I had once, which achieved the same kind of effect in real life "
+#~ "by having several layers of plastic with colored oil between them. "
+#~ "Written by Jamie Zawinski; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ các giọt nước trong suốt di chuyển như sinh vật. Các "
+#~ "giọt nước thay đổi hình dạng khi di chuyển quanh màn hình, và do chúng "
+#~ "trong suốt, ta có thể thấy các giọt nước bên dưới mỗi khi chúng chồng lên "
+#~ "nhau; lúc đó các màu của chúng hợp nhất với nhau. Viết bởi amie Zawinski. "
+#~ "Ý tưởng này có được từ hình vẽ trên một tấm đỡ chuột, có nhiều lớp chất "
+#~ "dẻo trong có màu sắc tạo ra hiệu ứng hình ảnh tương tự."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws a simple orbital simulation. With trails enabled, it looks "
+#~ "kind of like a cloud-chamber photograph. Written by Greg Bowering; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ một quỹ đạo đơn giản. Nếu đặt tùy chọn có vết vật "
+#~ "thể, hình sẽ giống như ảnh chụp buồng bọt. Viết bởi Greg Bowering."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws random colored, stippled and transparent rectangles. Written by "
+#~ "Jamie Zawinski; 1992."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie "
+#~ "Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws trippy psychedelic circular patterns that hurt to look at. http://"
+#~ "en.wikipedia.org/wiki/Moire_pattern Written by Jamie Zawinski; 1993."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ các đường sọc gây khó chịu khi nhìn. Nó cũng có thể "
+#~ "làm chuyển động các điểm điều khiển, nhưng sẽ gây tốn sức tính toán cho "
+#~ "máy tính và cần truyền nhiều dữ liệu. Viết bởi Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws lacy fractal patterns based on iteration in the imaginary "
+#~ "plane, from a 1986 Scientific American article. See also the \"Discrete\" "
+#~ "screen saver. Written by Patrick Naughton; 1992."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ các phân dạng, dựa trên vòng lặp trên mặt phẳng ảo, "
+#~ "theo một bài báo ở Scientific American năm 1986. Viết chủ yếu bởi Patrick "
+#~ "Naughton."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This generates random cloud-like patterns. The idea is to take four "
+#~ "points on the edge of the image, and assign each a random \"elevation\". "
+#~ "Then find the point between them, and give it a value which is the "
+#~ "average of the other four, plus some small random offset. Coloration is "
+#~ "done based on elevation. Written by Juergen Nickelsen and Jamie Zawinski; "
+#~ "1992."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này tạo ra các cấu trúc mây ngẫu nhiên. Nó sẽ trông khác "
+#~ "nhau khi dùng đen trắng và khi dùng màu. Ý tưởng cơ bản là lấy 4 điểm ở "
+#~ "biên của hình, cho chúng có \"độ nâng\" ngẫu nhiên. Rồi tìm một điểm nằm "
+#~ "giữa chúng, cho nó độ nâng trung bình của 4 điểm trên cộng với một dao "
+#~ "động ngẫu nhiên nhỏ. Sau đó màu sắc được cho thêm vào các điểm phụ thuộc "
+#~ "vào độ nâng của chúng. Việc cho màu dựa trên mối liên hệ giữa độ nâng vào "
+#~ "màu cầu vồng, hoặc độ bão hòa, hoặc độ sáng hoặc ngẫu nhiên. Chế độ màu "
+#~ "theo độ sáng cho hình giống mây hơn, các chế độ khác cho hình giống bản "
+#~ "đồ nhiệt. Viết bởi Juergen Nickelsen và Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a 3D juggling stick-man. http://en.wikipedia.org/wiki/Siteswap "
+#~ "Written by Tim Auckland and Jamie Zawinski; 2002."
+#~ msgstr "Vẽ một người đàn ông đang tung hứng. Viết bởi Tim Auckland."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Animates a simulation of Lemarchand's Box, the Lament Configuration, "
+#~ "repeatedly solving itself. Warning: occasionally opens doors. http://en."
+#~ "wikipedia.org/wiki/Lemarchand%27s_box Written by Jamie Zawinski; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mô phỏng Hộp Lemarchand's Box, trong vòng lặp tự giải. Cần OpenGL, và một "
+#~ "máy chạy nhanh. Cảnh báo: bạn cần thỉnh thaỏng mở cửa ra. Viết bởi Jamie "
+#~ "Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Generates loop-shaped colonies that spawn, age, and eventually die. "
+#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Langton%27s_loops Written by David Bagley; "
+#~ "1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này tạo ra các tập đoàn sinh vật có hình vòng tròn có khả "
+#~ "năng sinh sản, lớn lên, già đi, chết. Viết bởi David Bagley."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws the three-dimensional variant of the recursive Menger Gasket, "
+#~ "a cube-based fractal object analagous to the Sierpinski Tetrahedron. "
+#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Menger_sponge http://en.wikipedia.org/wiki/"
+#~ "Sierpinski_carpet Written by Jamie Zawinski; 2001."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ vòng lặp Menger Gasket trên không gian 3 chiều, một "
+#~ "vật thể phân dạng dựa trên các khối lập phương, tương tự khối tứ diện "
+#~ "Sierpinski. Viết bởi Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws several different representations of molecules. Some common "
+#~ "molecules are built in, and it can also read PDB (Protein Data Bank) "
+#~ "files as input. http://en.wikipedia.org/wiki/Protein_Data_Bank_"
+#~ "%28file_format%29 Written by Jamie Zawinski; 2001."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các thể hiện khác nhau của phân tử. Một số phân tử thông dụng đã cài "
+#~ "đặt sẵn, và chương trình này cũng có thể vẽ các phân tử trong tập tin Cơ "
+#~ "sở Dữ liệu Protein. Viết bởi Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This simulates colonies of mold growing in a petri dish. Growing colored "
+#~ "circles overlap and leave spiral interference in their wake. Written by "
+#~ "Dan Bornstein; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này mô phỏng tập đoàn mốc lớn trong một đĩa nham thạch. Các "
+#~ "đường tròn chồng nhau và tạo ra các vòng xoáy giao thoa. Viết bởi Dan "
+#~ "Bornstein."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a simulation of an old terminal, with large pixels and long-sustain "
+#~ "phosphor. This program is also a fully-functional VT100 emulator! Run it "
+#~ "as an application instead of as a screen saver and you can use it as a "
+#~ "terminal. Written by Jamie Zawinski; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ một thiết bị cuối cũ kỹ, với điểm ảnh lớn và phốt pho lưu lại lâu. Nó "
+#~ "có thể chạy các chương trình khác dựa vào mã văn bản nó hiện ra. Viết bởi "
+#~ "Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws some intersecting planes, making use of alpha blending, fog, "
+#~ "textures, and mipmaps. Written by David Konerding; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các mặt phẳng giao nhau, dùng trộn màu alpha, sương mù, chi tiết bề "
+#~ "mặt, và bản đồ mip, thêm đồng hồ đo ``khung trên giây'' để bạn biếttốc độ "
+#~ "phần cứng đồ họa của máy bạn... Cần OpenGL. Viết bởi David Konerding."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a grid of growing square-like shapes that, once they overtake each "
+#~ "other, react in unpredictable ways. \"RD\" stands for reaction-diffusion. "
+#~ "Written by Scott Draves; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một chương trình tương tự \"Bom\" của Scott Draves. Nó vẽ lưới có các "
+#~ "hình vuông lớn lên; khi các hình vuông lớn va nhau, chúng sẽ phản ứng một "
+#~ "cách không tiên đoán trước được. ``PP'' viết tắt cho phản ứng-phân tán."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Creates a collage of rotated and scaled portions of the screen. Written "
+#~ "by Claudio Matsuoka; 2001."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tạo ra sự kết dính giữa các phần của màn hình được quay và co giãn. Viết "
+#~ "bởi Claudio Matsuoka."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a Rubik's Cube that rotates in three dimensions and repeatedly "
+#~ "shuffles and solves itself. See also the \"GLSnake\" and \"Cube21\" "
+#~ "screen savers. http://en.wikipedia.org/wiki/Rubik%27s_Cube Written by "
+#~ "Marcelo Vianna; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ Khối Ru bíc quay trong không gian 3 chiều và liên tục quay nó, tự "
+#~ "giải. Một GL của Marcelo Vianna."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws the two-dimensional variant of the recursive Sierpinski "
+#~ "triangle fractal. See also the \"Sierpinski3D\" screen saver. http://en."
+#~ "wikipedia.org/wiki/Sierpinski_triangle Written by Desmond Daignault; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ biến thể 2 chiều của phân dạng tam giác Sierpinski đệ "
+#~ "quy. Viết bởi Desmond Daignault."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a spotlight scanning across a black screen, illuminating the "
+#~ "underlying desktop (or a picture) when it passes. Written by Rick Schultz "
+#~ "and Jamie Zawinski; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ đèn sân khấu lia qua màn hình đen, chiếu sáng phần màn hình nền khi nó "
+#~ "đi qua. Viết bởi Rick Schultz."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a set of interacting, square-spiral-producing automata. The spirals "
+#~ "grow outward until they hit something, then they go around it. Written by "
+#~ "Jeff Epler; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các tế bào tự động tương tác với nhau và tạo ra các ô vuông hay vòng "
+#~ "xoắn. Các vòng xoắn nở ra bên ngoài cho đến khi chúng chạm vào vật cản, "
+#~ "rồi quay quanh vật cản. Viết bởi Jeff Epler."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This generates a sequence of undulating, throbbing, star-like patterns "
+#~ "which pulsate, rotate, and turn inside out. Another display mode uses "
+#~ "these shapes to lay down a field of colors, which are then cycled. The "
+#~ "motion is very organic. Written by Jamie Zawinski; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ các hình giống sao, lung linh, nhấp nháy, quay và "
+#~ "lộn. Có chế độ hiển thị dùng các hình này để tạo ra nền màu, rồi quay "
+#~ "vòng. Chuyển động khá hữu cơ. Viết bởi Jamie Zawinski."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a stream of text slowly scrolling into the distance at an angle, "
+#~ "over a star field, like at the beginning of the movie of the same name. "
+#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Star_Wars_opening_crawl Written by Jamie "
+#~ "Zawinski and Claudio Matauoka; 2001."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ dòng chữ chậm chạp đi về xa với một góc nghiêng, qua một trường sao, "
+#~ "giống trong đoạn đầu của một bộ phim cùng tên. Viết bởi Jamie Zawinski và "
+#~ "Claudio Matauoka."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws iterations to strange attractors: it's a colorful, "
+#~ "unpredictably-animating swarm of dots that swoops and twists around. "
+#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Attractor#Strange_attractor Written by "
+#~ "Massimino Pascal; 1997."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ điểm hấp dẫn lạ: nó sặc sỡ, với các hoạt hình không "
+#~ "tiên đoán trước được chứa các điểm chảy và cuộn quanh. Chuyển động khá "
+#~ "đẹp. Viết bởi Massimino Pascal."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This draws line- and arc-based truchet patterns that tile the screen. "
+#~ "http://en.wikipedia.org/wiki/Tessellation Written by Adrian Likins; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình này vẽ các chi tiết Truchet dựa trên các đường thẳng và cung "
+#~ "tròn được dùng để xếp ngói màn hình. Viết bởi Adrian Likins."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid "Draws squiggly worm-like paths. Written by Tyler Pierce; 2001."
+#~ msgstr "Vẽ các đường giun bò. Viết bởi Tyler Pierce."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "This is a shell script that grabs a frame of video from the system's "
+#~ "video input, and then uses some PBM filters (chosen at random) to "
+#~ "manipulate and recombine the video frame in various ways (edge detection, "
+#~ "subtracting the image from a rotated version of itself, etc.) Then it "
+#~ "displays that image for a few seconds, and does it again. This works "
+#~ "really well if you just feed broadcast television into it. Written by "
+#~ "Jamie Zawinski; 1998."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây chỉ là một mã trình bao chụp một khung video từ lối vào video của hệ "
+#~ "thống, rồi dùng bộ lọc PBM (ngẫu nhiên) để xử lý và gắn kết chúng lại "
+#~ "thành video theo nhiều cách (phát hiện biên, tính hiệu giữa hình và phiên "
+#~ "bản quay của nó, ...) Rồi nó hiển thị kết quả trong vài giây, sau đó lặp "
+#~ "lại thao tác. Nó chạy đặc biệt tốt nếu bạn đưa tín hiệu tivi vào."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a colorful random-walk, in various forms. http://en.wikipedia.org/"
+#~ "wiki/Random_walk Written by Rick Campbell; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ một di chuyển ngẫu nhiên sặc sỡ, theo nhiều hình dạng. Viết bởi Rick "
+#~ "Campbell."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Floating stars are acted upon by a mixture of simple 2D forcefields. The "
+#~ "strength of each forcefield changes continuously, and it is also switched "
+#~ "on and off at random. Written by Paul 'Joey' Clark; 2001."
+#~ msgstr ""
+#~ "Các sao trôi nổi được tác động bở một pha trộn của các trường lực 2 chiều "
+#~ "đơn giản. Cường độ của từng trường lực thay đổi liên tục, và thỉnh thoảng "
+#~ "được bật hay tắt một cách ngẫu nhiên. Viết bởi Paul 'Joey' Clark."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a simulation of pulsing fire. It can also take an arbitrary image "
+#~ "and set it on fire too. Written by Carsten Haitzler and many others; 1999."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ các ngọn lửa bập bùng. Chương trình này cũng có thể lấy hình ảnh bất "
+#~ "kỳ và cho nó cháy. Viết bởi Carsten Haitzler, và thay đổi bởi nhiều người "
+#~ "khác."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Draws a few swarms of critters flying around the screen, with faded color "
+#~ "trails behind them. Written by Chris Leger; 2000."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vẽ vài bầy ong bay lượn quanh màn hình, với các vệt màu kéo theo sau "
+#~ "chúng. Viết bởi Chris Leger."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Zooms in on a part of the screen and then moves around. With the \"Lenses"
+#~ "\" option, the result is like looking through many overlapping lenses "
+#~ "rather than just a simple zoom. Written by James Macnicol; 2001."
+#~ msgstr ""
+#~ "Phóng đại một góc màn hình rồi di chuyển sang góc khác. Với tùy chọn \"-"
+#~ "lenses\", kết quả nhận được sẽ giống như nhìn qua nhiều thấu kính thật, "
+#~ "thay vì chỉ phóng đại đơn giản. Viết bởi James Macnicol."
+
#~ msgid "Random Cell Shape"
#~ msgstr "Hình dạng Tế bào Ngẫu nhiên"