diff options
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po')
-rw-r--r-- | tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po | 860 |
1 files changed, 427 insertions, 433 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po index 4d7f9ed87b8..a433bbd94b4 100644 --- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po +++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/tdmconfig.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: tdmconfig\n" "Report-Msgid-Bugs-To: \n" -"POT-Creation-Date: 2014-09-29 12:05-0500\n" +"POT-Creation-Date: 2018-12-07 03:08+0100\n" "PO-Revision-Date: 2006-05-22 21:01+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n" @@ -17,21 +17,139 @@ msgstr "" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" +#: _translatorinfo:1 +msgid "" +"_: NAME OF TRANSLATORS\n" +"Your names" +msgstr "Nhóm Việt hoá TDE" + +#: _translatorinfo:2 +msgid "" +"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n" +"Your emails" +msgstr "kde-l10n-vi@kde.org" + #: background.cpp:47 msgid "E&nable background" msgstr "Bật &nền" #: background.cpp:49 msgid "" -"If this is checked, TDM will use the settings below for the background. If it " -"is disabled, you have to look after the background yourself. This is done by " -"running some program (possibly xsetroot) in the script specified in the Setup= " -"option in tdmrc (usually Xsetup)." +"If this is checked, TDM will use the settings below for the background. If " +"it is disabled, you have to look after the background yourself. This is done " +"by running some program (possibly xsetroot) in the script specified in the " +"Setup= option in tdmrc (usually Xsetup)." +msgstr "" +"Nếu bật, TDM sẽ dùng thiết lập bên dưới cho nền. Nếu tắt, bạn cần phải tự " +"quản lý nền, bằng cách chạy chương trình (có thể là xsetroot) trong tập lệnh " +"được xác định trong tùy chọn « Setup= » (thiết lập) trong tập tin tài nguyên " +"tdmrc (thường là Xsetup)." + +#: main.cpp:67 +msgid "" +"%1 does not appear to be an image file.\n" +"Please use files with these extensions:\n" +"%2" +msgstr "" +"%1 có vẻ không phải là tập tin ảnh.\n" +"Xin hãy dùng tập tin có phần mở rộng này:\n" +"%2" + +# Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#: main.cpp:88 +msgid "kcmtdm" +msgstr "kcmtdm" + +#: main.cpp:88 +msgid "TDE Login Manager Config Module" +msgstr "Mô-đun cấu hình bộ quản lý đăng nhập TDE" + +#: main.cpp:90 +msgid "(c) 1996 - 2005 The TDM Authors" +msgstr "Bản quyền © năm 1996-2005 Những tác giả TDM" + +#: main.cpp:92 +msgid "Original author" +msgstr "Tác giả gốc" + +#: main.cpp:94 +msgid "Current maintainer" +msgstr "Nhà duy trì hiện có" + +#: main.cpp:96 +msgid "" +"<h1>Login Manager</h1> In this module you can configure the various aspects " +"of the TDE Login Manager. This includes the look and feel as well as the " +"users that can be selected for login. Note that you can only make changes if " +"you run the module with superuser rights. If you have not started the TDE " +"Control Center with superuser rights (which is absolutely the right thing to " +"do, by the way), click on the <em>Modify</em> button to acquire superuser " +"rights. You will be asked for the superuser password.<h2>Appearance</h2> On " +"this tab page, you can configure how the Login Manager should look, which " +"language it should use, and which GUI style it should use. The language " +"settings made here have no influence on the user's language settings." +"<h2>Font</h2>Here you can choose the fonts that the Login Manager should use " +"for various purposes like greetings and user names. <h2>Background</h2>If " +"you want to set a special background for the login screen, this is where to " +"do it.<h2>Shutdown</h2> Here you can specify who is allowed to shutdown/" +"reboot the machine and whether a boot manager should be used.<h2>Users</" +"h2>On this tab page, you can select which users the Login Manager will offer " +"you for logging in.<h2>Convenience</h2> Here you can specify a user to be " +"logged in automatically, users not needing to provide a password to log in, " +"and other convenience features.<br>Note, that these settings are security " +"holes by their nature, so use them very carefully." msgstr "" -"Nếu bật, TDM sẽ dùng thiết lập bên dưới cho nền. Nếu tắt, bạn cần phải tự quản " -"lý nền, bằng cách chạy chương trình (có thể là xsetroot) trong tập lệnh được " -"xác định trong tùy chọn « Setup= » (thiết lập) trong tập tin tài nguyên tdmrc " -"(thường là Xsetup)." +"<h1>Bộ quản lý đăng nhập</h1>Trong mô-đun này, bạn có khả năng cấu hình các " +"khía cạnh của Bộ quản lý đăng nhập TDE (TDM), gồm giao diện và cảm nhận, " +"cũng với những người dùng có thể được chọn để đăng nhập. Ghi chú rằng bạn có " +"thể thay đổi gì chỉ nếu bạn chạy mô-đun này với quyền của siêu người dùng (« " +"su », thường là người chủ). Nếu bạn đã không khởi chạy Trung tâm Điều khiển " +"TDE với quyền của siêu người dùng (phương pháp đúng), hãy nhấn vào cái nút " +"<em>Sửa đổi</em> để giành các quyền của siêu người dùng. Bạn sẽ được nhắc " +"nhập mật khẩu của siêu người dùng.<h2>Diện mạo</h2>Trong phần này, bạn có " +"thể cấu hình hình thức của bộ quản lý đăng nhập TDM, ngôn ngữ nó nên dùng và " +"kiểu dáng giao diện đồ họa người dùng nó nên dùng. Thiết lập ngôn ngữ này " +"không có tác động thiết lập ngôn ngữ riêng của người dùng.<h2>Phông chữ</" +"h2>Ở đây bạn có thể chọn những phông chữ mà bộ quản lý đăng nhập TDM nên " +"dùng để hiển thị đoạn như lời chào mừng và tên người dùng. <h2>Nền</h2>Nếu " +"bạn muốn đặt nền riêng cho màn hình đăng nhập, đây là nơi làm như thế." +"<h2>Tắt máy</h2>Ở đây bạn có thể xác định những người có quyền tắt hay khởi " +"động lại máy tính, và nếu bộ quản lý khởi động nên được dùng không.<h2>Người " +"dùng</h2>Trong phần này, bạn có thể chọn những người dùng sẽ được cung cấp " +"cho bạn chọn người dùng đăng nhập.<h2>Tiện</h2> Ở đây bạn có thể xác định " +"một người dùng sẽ được đăng nhập tự động, những người dùng không cần nhập " +"mật khẩu khi đăng nhập, và tính năng tiện khác.<br>Ghi chú rằng các thiết " +"lập này tạo lỗ bảo mật vì tăng cấp truy cập, vậy bạn hãy sử dụng rất cẩn " +"thận." + +#: main.cpp:192 +msgid "A&ppearance" +msgstr "&Diện mạo" + +#: main.cpp:196 +msgid "&Font" +msgstr "&Phông chữ" + +#: main.cpp:200 +msgid "&Background" +msgstr "&Nền" + +#: main.cpp:204 +msgid "&Shutdown" +msgstr "&Tắt máy" + +#: main.cpp:208 +msgid "&Users" +msgstr "Người d&ùng" + +#: main.cpp:216 +msgid "Con&venience" +msgstr "T&iện" + +#: tdm-appear.cpp:65 +#, fuzzy +msgid "Appearance" +msgstr "&Diện mạo" #: tdm-appear.cpp:77 msgid "&Greeting:" @@ -39,32 +157,21 @@ msgstr "&Chào mừng:" #: tdm-appear.cpp:82 msgid "" -"This is the \"headline\" for TDM's login window. You may want to put some nice " -"greeting or information about the operating system here." -"<p>TDM will substitute the following character pairs with the respective " -"contents:" -"<br>" -"<ul>" -"<li>%d -> current display</li>" -"<li>%h -> host name, possibly with domain name</li>" -"<li>%n -> node name, most probably the host name without domain name</li>" -"<li>%s -> the operating system</li>" -"<li>%r -> the operating system's version</li>" -"<li>%m -> the machine (hardware) type</li>" -"<li>%% -> a single %</li></ul>" -msgstr "" -"Đây là « Hàng đầu » cho cửa sổ đăng nhập TDE. Có lẽ bạn muốn chèn vào đây lời " -"chào mừng thân thiện hay thông tin về hệ điều hành." -"<p>TDM sẽ thay thế :" -"<br>" -"<ul>" -"<li>%d → bộ trình bày hiện có</li>" -"<li>%h → tên máy, có thể cũng có tên miền</li>" -"<li>%n → tên nút, rất có thể là tên máy không có tên miền</li>" -"<li>%s → hệ điều hành</li>" -"<li>%r → phiên bản của hệ điều hành</li>" -"<li>%m → kiểu máy (phần cứng)</li>" -"<li>%% → một dấu phần trăm đơn</li></ul>" +"This is the \"headline\" for TDM's login window. You may want to put some " +"nice greeting or information about the operating system here.<p>TDM will " +"substitute the following character pairs with the respective contents:" +"<br><ul><li>%d -> current display</li><li>%h -> host name, possibly with " +"domain name</li><li>%n -> node name, most probably the host name without " +"domain name</li><li>%s -> the operating system</li><li>%r -> the operating " +"system's version</li><li>%m -> the machine (hardware) type</li><li>%% -> a " +"single %</li></ul>" +msgstr "" +"Đây là « Hàng đầu » cho cửa sổ đăng nhập TDE. Có lẽ bạn muốn chèn vào đây " +"lời chào mừng thân thiện hay thông tin về hệ điều hành.<p>TDM sẽ thay thế :" +"<br><ul><li>%d → bộ trình bày hiện có</li><li>%h → tên máy, có thể cũng có " +"tên miền</li><li>%n → tên nút, rất có thể là tên máy không có tên miền</" +"li><li>%s → hệ điều hành</li><li>%r → phiên bản của hệ điều hành</li><li>%m " +"→ kiểu máy (phần cứng)</li><li>%% → một dấu phần trăm đơn</li></ul>" #: tdm-appear.cpp:101 msgid "Logo area:" @@ -86,7 +193,8 @@ msgstr "&Hiện biểu hình" #: tdm-appear.cpp:119 msgid "" -"You can choose to display a custom logo (see below), a clock or no logo at all." +"You can choose to display a custom logo (see below), a clock or no logo at " +"all." msgstr "" "Bạn có thể chọn hiển thị một biểu tượng riêng (xem dưới), đồng hồ hay không " "hiển thị biểu tượng nào." @@ -97,11 +205,11 @@ msgstr "&Biểu hình:" #: tdm-appear.cpp:135 msgid "" -"Click here to choose an image that TDM will display. You can also drag and drop " -"an image onto this button (e.g. from Konqueror)." +"Click here to choose an image that TDM will display. You can also drag and " +"drop an image onto this button (e.g. from Konqueror)." msgstr "" -"Hãy nhấn vào đây để chọn ảnh mà TDM sẽ hiển thị. Bạn cũng có thể kéo và thả ảnh " -"nào trên cái nút này (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." +"Hãy nhấn vào đây để chọn ảnh mà TDM sẽ hiển thị. Bạn cũng có thể kéo và thả " +"ảnh nào trên cái nút này (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." #: tdm-appear.cpp:147 msgid "Position:" @@ -153,8 +261,8 @@ msgstr "Kiểu &GUI:" #: tdm-appear.cpp:197 msgid "You can choose a basic GUI style here that will be used by TDM only." msgstr "" -"Ở đây bạn có thể chọn kiểu dáng cơ bản của GUI (giao diện đồ họa người dùng) mà " -"chỉ TDM sẽ dùng." +"Ở đây bạn có thể chọn kiểu dáng cơ bản của GUI (giao diện đồ họa người dùng) " +"mà chỉ TDM sẽ dùng." #: tdm-appear.cpp:206 msgid "&Color scheme:" @@ -196,9 +304,10 @@ msgid "Languag&e:" msgstr "&Ngôn ngữ :" #: tdm-appear.cpp:240 +#, fuzzy msgid "" "Here you can choose the language used by TDM. This setting does not affect a " -"user's personal settings; that will take effect after login." +"user's personal settings that will take effect after login." msgstr "" "Ở đây bạn có thể chọn ngôn ngữ bị TDM dùng. Thiết lập này không có tác động " "thiết lập cá nhân của người dùng; đó sẽ có tác dụng sau khi đăng nhập." @@ -213,8 +322,8 @@ msgstr "" #: tdm-appear.cpp:258 msgid "" -"Secure Attention Key support is not available on your system. Please check for " -"the presence of evdev and uinput." +"Secure Attention Key support is not available on your system. Please check " +"for the presence of evdev and uinput." msgstr "" #: tdm-appear.cpp:262 @@ -237,21 +346,222 @@ msgstr "" "%1\n" "nên nó sẽ không được lưu." -#: tdm-appear.cpp:506 tdm-appear.cpp:561 +#: tdm-appear.cpp:508 tdm-appear.cpp:568 #, fuzzy, c-format msgid "Welcome to %n" msgstr "Chào mừng bạn vào %s trên %n" -#: tdm-appear.cpp:578 +#: tdm-appear.cpp:585 msgid "" "<h1>TDM - Appearance</h1> Here you can configure the basic appearance of the " -"TDM login manager, i.e. a greeting string, an icon etc." -"<p> For further refinement of TDM's appearance, see the \"Font\" and " -"\"Background\" tabs." +"TDM login manager, i.e. a greeting string, an icon etc.<p> For further " +"refinement of TDM's appearance, see the \"Font\" and \"Background\" tabs." +msgstr "" +"<h1>TDM — Diện Mạo</h1>Ở đây bạn có thể cấu hình diện mạo cơ bản của " +"bộ quản lý đăng nhập TDE (TDM), tức là lời chào mừng, biểu tượng v.v.<p>Để " +"điều chỉnh thêm diện mạo của TDM, xem hai phần « Phông chữ » và « Nền »." + +#: tdm-conv.cpp:47 +msgid "" +"<qt><center><font color=red><big><b>Attention!<br>Read help!</b></big></" +"font></center></qt>" +msgstr "" +"<qt><center><font color=red><big><b>Chú ý !<br>Đọc trợ giúp đi !</b></big></" +"font></center></qt>" + +#: tdm-conv.cpp:51 +msgid "Enable Au&to-Login" +msgstr "B&ật đăng nhập tự động" + +#: tdm-conv.cpp:55 +msgid "" +"Turn on the auto-login feature. This applies only to TDM's graphical login. " +"Think twice before enabling this!" +msgstr "" +"Hiệu lực tính năng đăng nhập tự động. Nó có tác động chỉ khi dùng khả năng " +"đăng nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng " +"này !" + +#: tdm-conv.cpp:62 +msgid "Use&r:" +msgstr "Người d&ùng:" + +#: tdm-conv.cpp:68 +msgid "Select the user to be logged in automatically." +msgstr "Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động." + +#: tdm-conv.cpp:72 +msgid "" +"_: delay\n" +"none" +msgstr "không có" + +#: tdm-conv.cpp:73 +msgid "" +"_: seconds\n" +" s" +msgstr "g" + +#: tdm-conv.cpp:74 +msgid "D&elay:" +msgstr "&Hoãn:" + +#: tdm-conv.cpp:78 +msgid "" +"The delay (in seconds) before the automatic login kicks in. This feature is " +"also known as \"timed login\"." +msgstr "" +"Trì hoãn (theo giây) trước khi đăng nhập tự động. Tính năng này cũng được " +"biết như là « đăng nhập định thời »." + +#: tdm-conv.cpp:82 +msgid "P&ersistent" +msgstr "B&ền bỉ" + +#: tdm-conv.cpp:84 +msgid "" +"Normally, automatic login is performed only when TDM starts up. If this is " +"checked, automatic login will kick in after finishing a session as well." +msgstr "" +"Bình thường, có đăng nhập tự động chỉ trong khi khởi chạy TDM. Nếu tùy chọn " +"này được bật, cũng sẽ đăng nhập tự động sau khi làm xong phiên chạy." + +#: tdm-conv.cpp:87 +msgid "Loc&k session" +msgstr "&Khoá phiên chạy" + +#: tdm-conv.cpp:89 +msgid "" +"If checked, the automatically started session will be locked immediately " +"(provided it is a TDE session). This can be used to obtain a super-fast " +"login restricted to one user." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, phiên chạy đã khởi động tự động sẽ bị khoá ngay " +"(miễn là nó là phiên chạy TDE). Tính năng có thể được dùng để giành cách " +"đăng nhập rất nhanh chỉ cho một người dùng riêng." + +#: tdm-conv.cpp:94 +msgid "Preselect User" +msgstr "Chọn sẵn người dùng" + +#: tdm-conv.cpp:99 +msgid "" +"_: preselected user\n" +"&None" +msgstr "Khô&ng có" + +#: tdm-conv.cpp:100 +msgid "Prev&ious" +msgstr "T&rước" + +#: tdm-conv.cpp:101 +msgid "" +"Preselect the user that logged in previously. Use this if this computer is " +"usually used several consecutive times by one user." +msgstr "" +"Chọn sẵn người dùng đã đăng nhập trước này. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy " +"tính thường được dùng vài lần liên tiếp bởi cùng một người dùng." + +#: tdm-conv.cpp:103 +msgid "Specif&y" +msgstr "&Xác định" + +#: tdm-conv.cpp:104 +msgid "" +"Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this " +"computer is predominantly used by a certain user." +msgstr "" +"Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn " +"này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó." + +#: tdm-conv.cpp:108 +msgid "Us&er:" +msgstr "Người d&ùng:" + +#: tdm-conv.cpp:110 +msgid "" +"Select the user to be preselected for login. This box is editable, so you " +"can specify an arbitrary non-existent user to mislead possible attackers." +msgstr "" +"Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn " +"có thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công " +"có thể." + +#: tdm-conv.cpp:119 +msgid "Focus pass&word" +msgstr "T&iêu điểm mật khẩu" + +#: tdm-conv.cpp:120 +msgid "" +"When this option is on, TDM will place the cursor in the password field " +"instead of the user field after preselecting a user. Use this to save one " +"key press per login, if the preselection usually does not need to be changed." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ để con chạy trong trường mật khẩu thay vào " +"trường người dùng, sau khi chọn sẵn người dùng. Hãy dùng tùy chọn này để " +"tiết kiếm một cú bấm phím trong mỗi việc đăng nhập, nếu người dùng đã chọn " +"không thay đổi." + +#: tdm-conv.cpp:126 +msgid "Enable Password-&Less Logins" +msgstr "Bật đăng nhậ&p không cần mật khẩu" + +#: tdm-conv.cpp:129 +msgid "" +"When this option is checked, the checked users from the list below will be " +"allowed to log in without entering their password. This applies only to " +"TDM's graphical login. Think twice before enabling this!" +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, những người dùng đã được chọn trong danh sách bên " +"dưới sẽ có quyền đăng nhập, không cần nhập mật khẩu. Tính năng này có tác " +"động chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước " +"khi hiệu lực tính năng này !" + +#: tdm-conv.cpp:136 +msgid "No password re&quired for:" +msgstr "&Không cần mật khẩu cho :" + +#: tdm-conv.cpp:142 +msgid "" +"Check all users you want to allow a password-less login for. Entries denoted " +"with '@' are user groups. Checking a group is like checking all users in " +"that group." +msgstr "" +"Hãy chọn mỗi người dùng sẽ có quyền đăng nhập trừ mật khẩu. Mục nhập có dấu " +"a còng (@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong " +"nhóm đó." + +#: tdm-conv.cpp:147 tdm-shut.cpp:89 +msgid "Miscellaneous" +msgstr "" + +#: tdm-conv.cpp:149 +msgid "Automatically log in again after &X server crash" +msgstr "Tự động đăng nhập lại sau trình phục vụ &X sụp đổ" + +#: tdm-conv.cpp:150 +#, fuzzy +msgid "" +"When this option is on, a user will be logged in again automatically when " +"their session is interrupted by an X server crash note that this can open a " +"security hole: if you use a screen locker than TDE's integrated one, this " +"will make circumventing a password-secured screen lock possible." +msgstr "" +"Nếu tùy chọn này được bật, người dùng sẽ được đăng nhập lại tự động khi " +"phiên chạy bị ngắt do trình phục vụ X sụp đổ ; ghi chú rằng khả năng này có " +"thể mở lỗ bảo mật. Nếu bạn dùng bộ khoá màn hình khác với điều được hợp nhất " +"với TDE, tùy chọn này cho phép người dùng đi qua màn hình bị khoá cần thiết " +"mật khẩu." + +#: tdm-conv.cpp:157 +msgid "Allow &Root Login" +msgstr "" + +#: tdm-conv.cpp:158 +msgid "" +"When set this allows root logins directly in TDM. This is discouraged by " +"some people. Use with caution." msgstr "" -"<h1>TDM — Diện Mạo</h1>Ở đây bạn có thể cấu hình diện mạo cơ bản của bộ " -"quản lý đăng nhập TDE (TDM), tức là lời chào mừng, biểu tượng v.v." -"<p>Để điều chỉnh thêm diện mạo của TDM, xem hai phần « Phông chữ » và « Nền »." #: tdm-font.cpp:46 msgid "&General:" @@ -271,10 +581,11 @@ msgstr "&Lần thất bại:" #: tdm-font.cpp:57 msgid "" -"This changes the font which is used for failure messages in the login manager." +"This changes the font which is used for failure messages in the login " +"manager." msgstr "" -"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho thông điệp thất bại trong bộ quản " -"lý đăng nhập." +"Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho thông điệp thất bại trong bộ " +"quản lý đăng nhập." #: tdm-font.cpp:62 msgid "Gree&ting:" @@ -295,8 +606,8 @@ msgid "" "If you check this box and your X-Server has the Xft extension, fonts will be " "antialiased (smoothed) in the login dialog." msgstr "" -"Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông chữ " -"sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập." +"Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông " +"chữ sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập." #: tdm-shut.cpp:48 msgid "Allow Shutdown" @@ -324,23 +635,19 @@ msgstr "Từ &xa:" #: tdm-shut.cpp:62 msgid "" -"Here you can select who is allowed to shutdown the computer using TDM. You can " -"specify different values for local (console) and remote displays. Possible " -"values are:" -"<ul> " -"<li><em>Everybody:</em> everybody can shutdown the computer using TDM</li> " -"<li><em>Only root:</em> TDM will only allow shutdown after the user has entered " -"the root password</li> " -"<li><em>Nobody:</em> nobody can shutdown the computer using TDM</li></ul>" +"Here you can select who is allowed to shutdown the computer using TDM. You " +"can specify different values for local (console) and remote displays. " +"Possible values are:<ul> <li><em>Everybody:</em> everybody can shutdown the " +"computer using TDM</li> <li><em>Only root:</em> TDM will only allow shutdown " +"after the user has entered the root password</li> <li><em>Nobody:</em> " +"nobody can shutdown the computer using TDM</li></ul>" msgstr "" "Ở đây bạn có thể chọn ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM. Bạn có thể xác " "định giá trị khác cho bộ trình bày cục bộ (bàn điều khiển) và bộ trình bày ở " -"xa. Giá trị có thể :" -"<ul> " -"<li><em>Mọi người:</em> mọi người có quyền tắt máy tính này bằng TDM</li> " -"<li><em>Chỉ người chủ :</em> TDM sẽ cho phép tắt máy chỉ sau khi người dùng đã " -"nhập mật khẩu chủ (root)</li> " -"<li><em>Không ai:</em> không có ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM.</li></ul>" +"xa. Giá trị có thể :<ul> <li><em>Mọi người:</em> mọi người có quyền tắt máy " +"tính này bằng TDM</li> <li><em>Chỉ người chủ :</em> TDM sẽ cho phép tắt máy " +"chỉ sau khi người dùng đã nhập mật khẩu chủ (root)</li> <li><em>Không ai:</" +"em> không có ai có quyền tắt máy tính này bằng TDM.</li></ul>" #: tdm-shut.cpp:70 msgid "Commands" @@ -392,8 +699,8 @@ msgstr "" msgid "" "Whether the login manager should restart the local X-Server after a session " "exit instead of resetting. Use this option when the X-Server leaks memory, " -"crashes the system on reset attempts, or otherwise exhibits display issues or " -"artifacts." +"crashes the system on reset attempts, or otherwise exhibits display issues " +"or artifacts." msgstr "" #: tdm-users.cpp:81 @@ -407,15 +714,15 @@ msgstr "UID hệ thống" #: tdm-users.cpp:89 msgid "" -"Users with a UID (numerical user identification) outside this range will not be " -"listed by TDM and this setup dialog. Note that users with the UID 0 (typically " -"root) are not affected by this and must be explicitly hidden in \"Not hidden\" " -"mode." +"Users with a UID (numerical user identification) outside this range will not " +"be listed by TDM and this setup dialog. Note that users with the UID 0 " +"(typically root) are not affected by this and must be explicitly hidden in " +"\"Not hidden\" mode." msgstr "" -"Người dùng có UID (mã nhận diện người dùng) ở ngoại phạm vị này sẽ không được " -"liệt kê bởi TDM và hộp thoại thiết lập này. Ghi chú rằng người dùng có UID 0 " -"(thường là người chủ) không bị tác động bởi giá trị này thì phải bị ẩn riêng " -"trong chế độ « Không bị ẩn »." +"Người dùng có UID (mã nhận diện người dùng) ở ngoại phạm vị này sẽ không " +"được liệt kê bởi TDM và hộp thoại thiết lập này. Ghi chú rằng người dùng có " +"UID 0 (thường là người chủ) không bị tác động bởi giá trị này thì phải bị ẩn " +"riêng trong chế độ « Không bị ẩn »." #: tdm-users.cpp:94 msgid "Below:" @@ -435,11 +742,12 @@ msgstr "Hiện danh sách" #: tdm-users.cpp:113 msgid "" -"If this option is checked, TDM will show a list of users, so users can click on " -"their name or image rather than typing in their login." +"If this option is checked, TDM will show a list of users, so users can click " +"on their name or image rather than typing in their login." msgstr "" -"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ hiển thị danh sách người dùng, trong đó người " -"dùng có thể nhấn vào tên hay ảnh của mình, thay vào gõ vào thông tin đăng nhập." +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ hiển thị danh sách người dùng, trong đó " +"người dùng có thể nhấn vào tên hay ảnh của mình, thay vào gõ vào thông tin " +"đăng nhập." #: tdm-users.cpp:115 msgid "Autocompletion" @@ -450,8 +758,8 @@ msgid "" "If this option is checked, TDM will automatically complete user names while " "they are typed in the line edit." msgstr "" -"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ tự động nhập xong tên người dùng trong khi nó " -"được gõ vào trường." +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ tự động nhập xong tên người dùng trong khi " +"nó được gõ vào trường." #: tdm-users.cpp:118 msgid "Inverse selection" @@ -464,11 +772,11 @@ msgid "" "only the checked users. If checked, select all non-system users, except the " "checked ones." msgstr "" -"Tùy chọn này xác định cách chọn những người dùng cho tính năng « Hiện danh sách " -"» và « Tự động hoàn tất » trong danh sách « Chọn người dùng và nhóm ». Nếu tùy " -"chọn này không được bật, TDM chọn chỉ những người dùng có dấu kiểm tra. Còn nếu " -"tùy chọn này được bật, TDM sẽ chọn tất cả các người dùng khác hệ thống, trừ " -"những người dùng có dấu kiểm tra." +"Tùy chọn này xác định cách chọn những người dùng cho tính năng « Hiện danh " +"sách » và « Tự động hoàn tất » trong danh sách « Chọn người dùng và nhóm ». " +"Nếu tùy chọn này không được bật, TDM chọn chỉ những người dùng có dấu kiểm " +"tra. Còn nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ chọn tất cả các người dùng khác " +"hệ thống, trừ những người dùng có dấu kiểm tra." #: tdm-users.cpp:123 msgid "Sor&t users" @@ -476,12 +784,12 @@ msgstr "&Sắp xếp người dùng" #: tdm-users.cpp:125 msgid "" -"If this is checked, TDM will alphabetically sort the user list. Otherwise users " -"are listed in the order they appear in the password file." +"If this is checked, TDM will alphabetically sort the user list. Otherwise " +"users are listed in the order they appear in the password file." msgstr "" -"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ sắp xếp abc danh sách người dùng. Nếu không " -"thì các người dùng được liệt kê theo cùng thứ tự với danh sách người dùng trong " -"tập tin mật khẩu." +"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ sắp xếp abc danh sách người dùng. Nếu " +"không thì các người dùng được liệt kê theo cùng thứ tự với danh sách người " +"dùng trong tập tin mật khẩu." #: tdm-users.cpp:129 msgid "S&elect users and groups:" @@ -496,8 +804,9 @@ msgid "" "TDM will show all checked users. Entries denoted with '@' are user groups. " "Checking a group is like checking all users in that group." msgstr "" -"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng đã được chọn. Mục nhập có dấu a còng (@) " -"là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó." +"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng đã được chọn. Mục nhập có dấu a còng " +"(@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm " +"đó." #: tdm-users.cpp:140 msgid "Hidden Users" @@ -508,26 +817,28 @@ msgid "" "TDM will show all non-checked non-system users. Entries denoted with '@' are " "user groups. Checking a group is like checking all users in that group." msgstr "" -"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng khác hệ thống. Mục nhập có dấu a còng (@) " -"là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó." +"TDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng khác hệ thống. Mục nhập có dấu a còng " +"(@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm " +"đó." #: tdm-users.cpp:149 msgid "User Image Source" msgstr "Nguồn ảnh người dùng" #: tdm-users.cpp:150 +#, fuzzy msgid "" "Here you can specify where TDM will obtain the images that represent users. " -"\"Admin\" represents the global folder; these are the pictures you can set " +"\"Admin\" represents the global folder these are the pictures you can set " "below. \"User\" means that TDM should read the user's $HOME/.face.icon file. " -"The two selections in the middle define the order of preference if both sources " -"are available." +"The two selections in the middle define the order of preference if both " +"sources are available." msgstr "" "Ở đây bạn có thể xác định nơi TDM sẽ lấy các ảnh đại diện người dùng. « Quản " -"trị » đại diện thư mục toàn cục; bạn có thể đặt những ảnh này bên dưới. « Người " -"dùng » có nghĩa là TDM nên đọc tập tin biểu tượng mặt <$HOME/.face.icon> " -"của người dùng đó. Hai tùy chọn ở giữa xác định thứ tự chọn nếu có sẵn cả hai " -"nguồn." +"trị » đại diện thư mục toàn cục; bạn có thể đặt những ảnh này bên dưới. « " +"Người dùng » có nghĩa là TDM nên đọc tập tin biểu tượng mặt <$HOME/.face." +"icon> của người dùng đó. Hai tùy chọn ở giữa xác định thứ tự chọn nếu có sẵn " +"cả hai nguồn." #: tdm-users.cpp:156 msgid "Admin" @@ -567,9 +878,9 @@ msgid "" "above. Click on the image button to select from a list of images or drag and " "drop your own image on to the button (e.g. from Konqueror)." msgstr "" -"Ở đây bạn có thể xem ảnh được gán cho người dùng đã được chọn trong hộp tổ hợp " -"bên trên. Hãy nhấn vào cái nút ảnh để chọn trong danh sách các ảnh, hoặc kéo và " -"thả ảnh riêng trên cái nút (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." +"Ở đây bạn có thể xem ảnh được gán cho người dùng đã được chọn trong hộp tổ " +"hợp bên trên. Hãy nhấn vào cái nút ảnh để chọn trong danh sách các ảnh, hoặc " +"kéo và thả ảnh riêng trên cái nút (v.d. từ trình duyệt Mạng Konqueror)." #: tdm-users.cpp:178 msgid "Unset" @@ -580,11 +891,11 @@ msgid "" "Click this button to make TDM use the default image for the selected user." msgstr "Nhấn nút này để gây ra TDM dùng ảnh mặc định cho người dùng đã chọn." -#: tdm-users.cpp:276 +#: tdm-users.cpp:278 msgid "Save image as default image?" msgstr "Lưu ảnh là ảnh mặc định không?" -#: tdm-users.cpp:284 +#: tdm-users.cpp:286 #, c-format msgid "" "There was an error loading the image\n" @@ -593,7 +904,7 @@ msgstr "" "Gặp lỗi khi tải ảnh\n" "%1" -#: tdm-users.cpp:293 +#: tdm-users.cpp:295 #, c-format msgid "" "There was an error saving the image:\n" @@ -602,323 +913,6 @@ msgstr "" "Gặp lỗi khi lưu ảnh:\n" "%1" -#: tdm-users.cpp:308 +#: tdm-users.cpp:310 msgid "Choose Image" msgstr "Chọn ảnh" - -#: tdm-conv.cpp:47 -msgid "" -"<qt>" -"<center><font color=red><big><b>Attention!" -"<br>Read help!</b></big></font></center></qt>" -msgstr "" -"<qt>" -"<center><font color=red><big><b>Chú ý !" -"<br>Đọc trợ giúp đi !</b></big></font></center></qt>" - -#: tdm-conv.cpp:51 -msgid "Enable Au&to-Login" -msgstr "B&ật đăng nhập tự động" - -#: tdm-conv.cpp:55 -msgid "" -"Turn on the auto-login feature. This applies only to TDM's graphical login. " -"Think twice before enabling this!" -msgstr "" -"Hiệu lực tính năng đăng nhập tự động. Nó có tác động chỉ khi dùng khả năng đăng " -"nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng này !" - -#: tdm-conv.cpp:62 -msgid "Use&r:" -msgstr "Người d&ùng:" - -#: tdm-conv.cpp:68 -msgid "Select the user to be logged in automatically." -msgstr "Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động." - -#: tdm-conv.cpp:72 -msgid "" -"_: delay\n" -"none" -msgstr "không có" - -#: tdm-conv.cpp:73 -msgid "" -"_: seconds\n" -" s" -msgstr "g" - -#: tdm-conv.cpp:74 -msgid "D&elay:" -msgstr "&Hoãn:" - -#: tdm-conv.cpp:78 -msgid "" -"The delay (in seconds) before the automatic login kicks in. This feature is " -"also known as \"timed login\"." -msgstr "" -"Trì hoãn (theo giây) trước khi đăng nhập tự động. Tính năng này cũng được biết " -"như là « đăng nhập định thời »." - -#: tdm-conv.cpp:82 -msgid "P&ersistent" -msgstr "B&ền bỉ" - -#: tdm-conv.cpp:84 -msgid "" -"Normally, automatic login is performed only when TDM starts up. If this is " -"checked, automatic login will kick in after finishing a session as well." -msgstr "" -"Bình thường, có đăng nhập tự động chỉ trong khi khởi chạy TDM. Nếu tùy chọn này " -"được bật, cũng sẽ đăng nhập tự động sau khi làm xong phiên chạy." - -#: tdm-conv.cpp:87 -msgid "Loc&k session" -msgstr "&Khoá phiên chạy" - -#: tdm-conv.cpp:89 -msgid "" -"If checked, the automatically started session will be locked immediately " -"(provided it is a TDE session). This can be used to obtain a super-fast login " -"restricted to one user." -msgstr "" -"Nếu tùy chọn này được bật, phiên chạy đã khởi động tự động sẽ bị khoá ngay " -"(miễn là nó là phiên chạy TDE). Tính năng có thể được dùng để giành cách đăng " -"nhập rất nhanh chỉ cho một người dùng riêng." - -#: tdm-conv.cpp:94 -msgid "Preselect User" -msgstr "Chọn sẵn người dùng" - -#: tdm-conv.cpp:99 -msgid "" -"_: preselected user\n" -"&None" -msgstr "Khô&ng có" - -#: tdm-conv.cpp:100 -msgid "Prev&ious" -msgstr "T&rước" - -#: tdm-conv.cpp:101 -msgid "" -"Preselect the user that logged in previously. Use this if this computer is " -"usually used several consecutive times by one user." -msgstr "" -"Chọn sẵn người dùng đã đăng nhập trước này. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính " -"thường được dùng vài lần liên tiếp bởi cùng một người dùng." - -#: tdm-conv.cpp:103 -msgid "Specif&y" -msgstr "&Xác định" - -#: tdm-conv.cpp:104 -msgid "" -"Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this computer " -"is predominantly used by a certain user." -msgstr "" -"Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn " -"này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó." - -#: tdm-conv.cpp:108 -msgid "Us&er:" -msgstr "Người d&ùng:" - -#: tdm-conv.cpp:110 -msgid "" -"Select the user to be preselected for login. This box is editable, so you can " -"specify an arbitrary non-existent user to mislead possible attackers." -msgstr "" -"Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn có " -"thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công có " -"thể." - -#: tdm-conv.cpp:119 -msgid "Focus pass&word" -msgstr "T&iêu điểm mật khẩu" - -#: tdm-conv.cpp:120 -msgid "" -"When this option is on, TDM will place the cursor in the password field instead " -"of the user field after preselecting a user. Use this to save one key press per " -"login, if the preselection usually does not need to be changed." -msgstr "" -"Nếu tùy chọn này được bật, TDM sẽ để con chạy trong trường mật khẩu thay vào " -"trường người dùng, sau khi chọn sẵn người dùng. Hãy dùng tùy chọn này để tiết " -"kiếm một cú bấm phím trong mỗi việc đăng nhập, nếu người dùng đã chọn không " -"thay đổi." - -#: tdm-conv.cpp:126 -msgid "Enable Password-&Less Logins" -msgstr "Bật đăng nhậ&p không cần mật khẩu" - -#: tdm-conv.cpp:129 -msgid "" -"When this option is checked, the checked users from the list below will be " -"allowed to log in without entering their password. This applies only to TDM's " -"graphical login. Think twice before enabling this!" -msgstr "" -"Nếu tùy chọn này được bật, những người dùng đã được chọn trong danh sách bên " -"dưới sẽ có quyền đăng nhập, không cần nhập mật khẩu. Tính năng này có tác động " -"chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của TDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi " -"hiệu lực tính năng này !" - -#: tdm-conv.cpp:136 -msgid "No password re&quired for:" -msgstr "&Không cần mật khẩu cho :" - -#: tdm-conv.cpp:142 -msgid "" -"Check all users you want to allow a password-less login for. Entries denoted " -"with '@' are user groups. Checking a group is like checking all users in that " -"group." -msgstr "" -"Hãy chọn mỗi người dùng sẽ có quyền đăng nhập trừ mật khẩu. Mục nhập có dấu a " -"còng (@) là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm " -"đó." - -#: tdm-conv.cpp:149 -msgid "Automatically log in again after &X server crash" -msgstr "Tự động đăng nhập lại sau trình phục vụ &X sụp đổ" - -#: tdm-conv.cpp:150 -msgid "" -"When this option is on, a user will be logged in again automatically when their " -"session is interrupted by an X server crash; note that this can open a security " -"hole: if you use a screen locker than TDE's integrated one, this will make " -"circumventing a password-secured screen lock possible." -msgstr "" -"Nếu tùy chọn này được bật, người dùng sẽ được đăng nhập lại tự động khi phiên " -"chạy bị ngắt do trình phục vụ X sụp đổ ; ghi chú rằng khả năng này có thể mở lỗ " -"bảo mật. Nếu bạn dùng bộ khoá màn hình khác với điều được hợp nhất với TDE, tùy " -"chọn này cho phép người dùng đi qua màn hình bị khoá cần thiết mật khẩu." - -#: tdm-conv.cpp:157 -msgid "Allow &Root Login" -msgstr "" - -#: tdm-conv.cpp:158 -msgid "" -"When set this allows root logins directly in TDM. This is discouraged by some " -"people. Use with caution." -msgstr "" - -#: main.cpp:67 -msgid "" -"%1 does not appear to be an image file.\n" -"Please use files with these extensions:\n" -"%2" -msgstr "" -"%1 có vẻ không phải là tập tin ảnh.\n" -"Xin hãy dùng tập tin có phần mở rộng này:\n" -"%2" - -# Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#: main.cpp:88 -msgid "kcmtdm" -msgstr "kcmtdm" - -#: main.cpp:88 -msgid "TDE Login Manager Config Module" -msgstr "Mô-đun cấu hình bộ quản lý đăng nhập TDE" - -#: main.cpp:90 -msgid "(c) 1996 - 2005 The TDM Authors" -msgstr "Bản quyền © năm 1996-2005 Những tác giả TDM" - -#: main.cpp:92 -msgid "Original author" -msgstr "Tác giả gốc" - -#: main.cpp:94 -msgid "Current maintainer" -msgstr "Nhà duy trì hiện có" - -#: main.cpp:96 -msgid "" -"<h1>Login Manager</h1> In this module you can configure the various aspects of " -"the TDE Login Manager. This includes the look and feel as well as the users " -"that can be selected for login. Note that you can only make changes if you run " -"the module with superuser rights. If you have not started the TDE Control " -"Center with superuser rights (which is absolutely the right thing to do, by the " -"way), click on the <em>Modify</em> button to acquire superuser rights. You will " -"be asked for the superuser password." -"<h2>Appearance</h2> On this tab page, you can configure how the Login Manager " -"should look, which language it should use, and which GUI style it should use. " -"The language settings made here have no influence on the user's language " -"settings." -"<h2>Font</h2>Here you can choose the fonts that the Login Manager should use " -"for various purposes like greetings and user names. " -"<h2>Background</h2>If you want to set a special background for the login " -"screen, this is where to do it." -"<h2>Shutdown</h2> Here you can specify who is allowed to shutdown/reboot the " -"machine and whether a boot manager should be used." -"<h2>Users</h2>On this tab page, you can select which users the Login Manager " -"will offer you for logging in." -"<h2>Convenience</h2> Here you can specify a user to be logged in automatically, " -"users not needing to provide a password to log in, and other convenience " -"features." -"<br>Note, that these settings are security holes by their nature, so use them " -"very carefully." -msgstr "" -"<h1>Bộ quản lý đăng nhập</h1>Trong mô-đun này, bạn có khả năng cấu hình các " -"khía cạnh của Bộ quản lý đăng nhập TDE (TDM), gồm giao diện và cảm nhận, cũng " -"với những người dùng có thể được chọn để đăng nhập. Ghi chú rằng bạn có thể " -"thay đổi gì chỉ nếu bạn chạy mô-đun này với quyền của siêu người dùng (« su », " -"thường là người chủ). Nếu bạn đã không khởi chạy Trung tâm Điều khiển TDE với " -"quyền của siêu người dùng (phương pháp đúng), hãy nhấn vào cái nút <em>" -"Sửa đổi</em> để giành các quyền của siêu người dùng. Bạn sẽ được nhắc nhập mật " -"khẩu của siêu người dùng." -"<h2>Diện mạo</h2>Trong phần này, bạn có thể cấu hình hình thức của bộ quản lý " -"đăng nhập TDM, ngôn ngữ nó nên dùng và kiểu dáng giao diện đồ họa người dùng nó " -"nên dùng. Thiết lập ngôn ngữ này không có tác động thiết lập ngôn ngữ riêng của " -"người dùng." -"<h2>Phông chữ</h2>Ở đây bạn có thể chọn những phông chữ mà bộ quản lý đăng nhập " -"TDM nên dùng để hiển thị đoạn như lời chào mừng và tên người dùng. " -"<h2>Nền</h2>Nếu bạn muốn đặt nền riêng cho màn hình đăng nhập, đây là nơi làm " -"như thế." -"<h2>Tắt máy</h2>Ở đây bạn có thể xác định những người có quyền tắt hay khởi " -"động lại máy tính, và nếu bộ quản lý khởi động nên được dùng không." -"<h2>Người dùng</h2>Trong phần này, bạn có thể chọn những người dùng sẽ được " -"cung cấp cho bạn chọn người dùng đăng nhập." -"<h2>Tiện</h2> Ở đây bạn có thể xác định một người dùng sẽ được đăng nhập tự " -"động, những người dùng không cần nhập mật khẩu khi đăng nhập, và tính năng tiện " -"khác." -"<br>Ghi chú rằng các thiết lập này tạo lỗ bảo mật vì tăng cấp truy cập, vậy bạn " -"hãy sử dụng rất cẩn thận." - -#: main.cpp:192 -msgid "A&ppearance" -msgstr "&Diện mạo" - -#: main.cpp:196 -msgid "&Font" -msgstr "&Phông chữ" - -#: main.cpp:200 -msgid "&Background" -msgstr "&Nền" - -#: main.cpp:204 -msgid "&Shutdown" -msgstr "&Tắt máy" - -#: main.cpp:208 -msgid "&Users" -msgstr "Người d&ùng" - -#: main.cpp:216 -msgid "Con&venience" -msgstr "T&iện" - -#: _translatorinfo.cpp:1 -msgid "" -"_: NAME OF TRANSLATORS\n" -"Your names" -msgstr "Nhóm Việt hoá TDE" - -#: _translatorinfo.cpp:3 -msgid "" -"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n" -"Your emails" -msgstr "kde-l10n-vi@kde.org" |