# Vietnamese translation for kcmsamba. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Nguyễn Hưng Vũ <Vu.Hung@techviet.com>, 2002. # Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>, 2006. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: kcmsamba\n" "POT-Creation-Date: 2019-01-13 18:47+0100\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-14 22:28+0930\n" "Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>\n" "Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: KBabel 1.10\n" #: _translatorinfo:1 msgid "" "_: NAME OF TRANSLATORS\n" "Your names" msgstr "Phan Vĩnh Thịnh" #: _translatorinfo:2 msgid "" "_: EMAIL OF TRANSLATORS\n" "Your emails" msgstr "teppi82@gmail.com" #: kcmsambaimports.cpp:46 ksmbstatus.cpp:63 msgid "Type" msgstr "Kiểu" #: kcmsambaimports.cpp:47 msgid "Resource" msgstr "Tài nguyên" #: kcmsambaimports.cpp:48 msgid "Mounted Under" msgstr "Gắn vào" #: kcmsambaimports.cpp:50 msgid "" "This list shows the Samba and NFS shared resources mounted on your system " "from other hosts. The \"Type\" column tells you whether the mounted resource " "is a Samba or an NFS type of resource. The \"Resource\" column shows the " "descriptive name of the shared resource. Finally, the third column, which is " "labeled \"Mounted under\" shows the location on your system where the shared " "resource is mounted." msgstr "" "Danh sách này hiển thị các tài nguyên dùng chung của Samba và NFS được gắn " "kết vào hệ thống của bạn từ các máy khác. Cột \"Kiểu\" cho bạn biết tài " "nguyên đã gắn kết thuộc loại Samba hay NFS. Cột \"Tài nguyên\" hiển thị tên " "của các tài nguyên dùng chung. Cuối cùng, cột thứ ba \"Gắn kết dưới\" chỉ ra " "vị trị mà các tài nguyên đã được gắn kết vào hệ thống của bạn." #: kcmsambalog.cpp:43 msgid "Samba log file: " msgstr "Tập tin bản ghi Samba: " #: kcmsambalog.cpp:45 msgid "Show opened connections" msgstr "Hiển thị các kết nối đã mở" #: kcmsambalog.cpp:46 msgid "Show closed connections" msgstr "Hiển thị các kết nối đã đóng" #: kcmsambalog.cpp:47 msgid "Show opened files" msgstr "Hiển thị các tập tin đã mở" #: kcmsambalog.cpp:48 msgid "Show closed files" msgstr "Hiển thị các tập tin đã đóng" #: kcmsambalog.cpp:64 msgid "" "This page presents the contents of your samba log file in a friendly layout. " "Check that the correct log file for your computer is listed here. If you " "need to, correct the name or location of the log file, and then click the " "\"Update\" button." msgstr "" "Trang này trình bày nội dung của tập tin bản ghi samba dưới dạng thân thiện. " "Kiểm tra xem có đúng tập tin bản ghi cho máy tính của bạn được liệt kê ở đây " "hay không. Nếu cần, chỉnh lại tên hoặc vị trí của các tập tin bản ghi, sau " "đó nhấn nút\"Cập nhật\"." #: kcmsambalog.cpp:69 msgid "" "Check this option if you want to view the details for connections opened to " "your computer." msgstr "" "Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem chi tiết về các kết nối đã mở đến máy " "tính của bạn." #: kcmsambalog.cpp:72 msgid "" "Check this option if you want to view the events when connections to your " "computer were closed." msgstr "" "Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn xem các sự kiện khi các kết nối tới máy tính " "của bạn bị đóng." #: kcmsambalog.cpp:75 msgid "" "Check this option if you want to see the files which were opened on your " "computer by remote users. Note that file open/close events are not logged " "unless the samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log " "level using this module)." msgstr "" "Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem các tập tin mà người dùng ở xa đã mở trên " "máy tính của bạn. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi " "lại trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không " "thể đặt mức độ ghi bản ghi trong môđun này)." #: kcmsambalog.cpp:81 msgid "" "Check this option if you want to see the events when files opened by remote " "users were closed. Note that file open/close events are not logged unless " "the samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log level using " "this module)." msgstr "" "Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn thấy khi tập tin mà người dùng ở xa mở bị " "đóng lại. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ " "khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt " "mức độ ghi bản ghi trong môđun này)." #: kcmsambalog.cpp:87 msgid "" "Click here to refresh the information on this page. The log file (shown " "above) will be read to obtain the events logged by samba." msgstr "" "Nhấn vào đây để tải lại thông tin trên trang này. Tập tin bản ghi (hiển thị " "ở trên), sẽ được đọc để lấy thông tin về các sự kiện đã được samba ghi lại." #: kcmsambalog.cpp:97 msgid "Date & Time" msgstr "Ngày và Giờ" #: kcmsambalog.cpp:98 kcmsambastatistics.cpp:67 msgid "Event" msgstr "Sự kiện" #: kcmsambalog.cpp:99 kcmsambastatistics.cpp:68 msgid "Service/File" msgstr "Dịch vụ/Tập tin" #: kcmsambalog.cpp:100 kcmsambastatistics.cpp:69 msgid "Host/User" msgstr "Máy/Người dùng" #: kcmsambalog.cpp:102 msgid "" "This list shows details of the events logged by samba. Note that events at " "the file level are not logged unless you have configured the log level for " "samba to 2 or greater.<p> As with many other lists in TDE, you can click on " "a column heading to sort on that column. Click again to change the sorting " "direction from ascending to descending or vice versa.<p> If the list is " "empty, try clicking the \"Update\" button. The samba log file will be read " "and the list refreshed." msgstr "" "Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là " "các sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi " "dưới hai.<p> Giống như nhiều danh khác trong TDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề " "của cột để sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ " "tăng dần thành giảm dần hay ngược lại.<p> Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn " "nút \"Cập nhật \" . Tập tin bản ghi samba sẽ được đọc và tải lại." #: kcmsambalog.cpp:218 kcmsambastatistics.cpp:153 kcmsambastatistics.cpp:204 msgid "CONNECTION OPENED" msgstr "KẾT NỐI ĐÃ MỞ" #: kcmsambalog.cpp:224 msgid "CONNECTION CLOSED" msgstr "KẾT NỐI ĐÃ ĐÓNG" #: kcmsambalog.cpp:231 msgid " FILE OPENED" msgstr " TẬP TIN ĐÃ MỞ" #: kcmsambalog.cpp:239 msgid " FILE CLOSED" msgstr " TẬP TIN ĐÃ ĐÓNG" #: kcmsambalog.cpp:249 #, c-format msgid "Could not open file %1" msgstr "Không thể mở được tập tin %1" #: kcmsambastatistics.cpp:49 msgid "Connections: 0" msgstr "Kết nối: 0" #: kcmsambastatistics.cpp:50 msgid "File accesses: 0" msgstr "Tập tin truy cập: 0" #: kcmsambastatistics.cpp:52 msgid "Event: " msgstr "Sự kiện: " #: kcmsambastatistics.cpp:54 msgid "Service/File:" msgstr "Dịch vụ/Tập tin:" #: kcmsambastatistics.cpp:56 msgid "Host/User:" msgstr "Máy/Người dùng:" #: kcmsambastatistics.cpp:57 msgid "&Search" msgstr "Tìm &kiếm" #: kcmsambastatistics.cpp:58 msgid "Clear Results" msgstr "Xoá kết quả" #: kcmsambastatistics.cpp:59 msgid "Show expanded service info" msgstr "Hiển thị thông tin dịch vụ mở rộng" #: kcmsambastatistics.cpp:60 msgid "Show expanded host info" msgstr "Hiển thị thông tin máy mở rộng" #: kcmsambastatistics.cpp:66 msgid "Nr" msgstr "Nr" #: kcmsambastatistics.cpp:70 msgid "Hits" msgstr "Vào" #: kcmsambastatistics.cpp:73 kcmsambastatistics.cpp:139 msgid "Connection" msgstr "Kết nối" #: kcmsambastatistics.cpp:74 msgid "File Access" msgstr "Truy cập tập tin" #: kcmsambastatistics.cpp:129 #, c-format msgid "Connections: %1" msgstr "Kết nối: %1" #: kcmsambastatistics.cpp:130 #, c-format msgid "File accesses: %1" msgstr "Truy cập tập tin: %1" #: kcmsambastatistics.cpp:166 kcmsambastatistics.cpp:210 msgid "FILE OPENED" msgstr "TẬP TIN ĐÃ MỞ" #: ksmbstatus.cpp:64 msgid "Service" msgstr "Dịch vụ" #: ksmbstatus.cpp:65 msgid "Accessed From" msgstr "Đã truy cập từ" #: ksmbstatus.cpp:66 msgid "UID" msgstr "UID" #: ksmbstatus.cpp:67 msgid "GID" msgstr "GID" #: ksmbstatus.cpp:68 msgid "PID" msgstr "PID" #: ksmbstatus.cpp:69 msgid "Open Files" msgstr "Mở tập tin" #: ksmbstatus.cpp:182 msgid "Error: Unable to run smbstatus" msgstr "Lỗi: không chạy được smbstatus" #: ksmbstatus.cpp:184 msgid "Error: Unable to open configuration file \"smb.conf\"" msgstr "Lỗi: không mở được tập tin cấu hình \"smb.conf\"" #: main.cpp:65 msgid "&Exports" msgstr "&Xuất" #: main.cpp:66 msgid "&Imports" msgstr "&Nhập" #: main.cpp:67 msgid "&Log" msgstr "&Bản ghi" #: main.cpp:68 msgid "&Statistics" msgstr "&Thống kê" #: main.cpp:73 #, fuzzy msgid "" "The Samba and NFS Status Monitor is a front end to the programs " "<em>smbstatus</em> and <em>showmount</em>. Smbstatus reports on current " "Samba connections, and is part of the suite of Samba tools, which implements " "the SMB (Server Message Block) protocol, also called the NetBIOS or " "LanManager protocol. This protocol can be used to provide printer sharing or " "drive sharing services on a network including machines running the various " "flavors of Microsoft Windows.<p> Showmount is part of the NFS software " "package. NFS stands for Network File System and is the traditional UNIX way " "to share directories over the network. In this case the output of " "<em>showmount -a localhost</em> is parsed. On some systems showmount is in /" "usr/sbin, check if you have showmount in your PATH." msgstr "" "Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình " "<em>smbstatus</em> và <em>showmount</em>. Smbstatus thông báo các sự kết nối " "Samba, và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin " "thông điệp phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay " "LanManager. Có thể sử dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in " "hay đĩa trên mạng chứa máy chạy hệ điều hành MS Windows.<p>Showmount thuộc " "về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách chia sẻ tập tin " "qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp này, kết xuất " "của lệnh <em>showmount -a localhost</em> được phân tách. Trên một số hệ " "thống, showmount nằm trong thư mục /usr/sbin : hãy kiểm tra xem biến môi " "trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount chưa." #: main.cpp:87 msgid "kcmsamba" msgstr "kcmsamba" #: main.cpp:88 msgid "TDE Panel System Information Control Module" msgstr "Môđun điều khiển thông tin hệ thống bảng TDE" #: main.cpp:90 #, fuzzy msgid "(c) 2002 KDE Information Control Module Samba Team" msgstr "" "Bản quyền © năm 2002 của đội phát triển môđun điều khiển thông tin samba của " "TDE"