summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/tde-i18n-vi/messages
diff options
context:
space:
mode:
authorTDE Weblate <weblate@mirror.git.trinitydesktop.org>2018-12-10 01:26:21 +0000
committerSlávek Banko <slavek.banko@axis.cz>2018-12-10 02:47:42 +0100
commita39a3e3560a39260d531aa8f679a450061680241 (patch)
tree2f330439f49fd2b1fe47aa701a03f18592837d19 /tde-i18n-vi/messages
parentae8888de6ec396bd352c084e1ec67d11ae7fe609 (diff)
downloadtde-i18n-a39a3e3560a39260d531aa8f679a450061680241.tar.gz
tde-i18n-a39a3e3560a39260d531aa8f679a450061680241.zip
Update translation files
Updated by Update PO files to match POT (msgmerge) hook in Weblate. (cherry picked from commit 1f03c9d0a482c249869fbf497ab65a80de632933)
Diffstat (limited to 'tde-i18n-vi/messages')
-rw-r--r--tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po301
1 files changed, 150 insertions, 151 deletions
diff --git a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po
index 4a3d800a7df..04aae9c855c 100644
--- a/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po
+++ b/tde-i18n-vi/messages/tdebase/kcmsamba.po
@@ -6,7 +6,7 @@
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: kcmsamba\n"
-"POT-Creation-Date: 2014-11-05 10:15-0600\n"
+"POT-Creation-Date: 2018-12-06 17:06+0100\n"
"PO-Revision-Date: 2006-04-14 22:28+0930\n"
"Last-Translator: Phan Vĩnh Thịnh <teppi82@gmail.com>\n"
"Language-Team: Vietnamese <kde-l10n-vi@kde.org>\n"
@@ -17,102 +17,22 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: KBabel 1.10\n"
-#: main.cpp:65
-msgid "&Exports"
-msgstr "&Xuất"
-
-#: main.cpp:66
-msgid "&Imports"
-msgstr "&Nhập"
-
-#: main.cpp:67
-msgid "&Log"
-msgstr "&Bản ghi"
-
-#: main.cpp:68
-msgid "&Statistics"
-msgstr "&Thống kê"
-
-#: main.cpp:73
-#, fuzzy
+#: _translatorinfo:1
msgid ""
-"The Samba and NFS Status Monitor is a front end to the programs <em>"
-"smbstatus</em> and <em>showmount</em>. Smbstatus reports on current Samba "
-"connections, and is part of the suite of Samba tools, which implements the SMB "
-"(Server Message Block) protocol, also called the NetBIOS or LanManager "
-"protocol. This protocol can be used to provide printer sharing or drive sharing "
-"services on a network including machines running the various flavors of "
-"Microsoft Windows."
-"<p> Showmount is part of the NFS software package. NFS stands for Network File "
-"System and is the traditional UNIX way to share directories over the network. "
-"In this case the output of <em>showmount -a localhost</em> "
-"is parsed. On some systems showmount is in /usr/sbin, check if you have "
-"showmount in your PATH."
-msgstr ""
-"Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình <em>"
-"smbstatus</em> và <em>showmount</em>. Smbstatus thông báo các sự kết nối Samba, "
-"và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin thông điệp "
-"phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay LanManager. Có thể sử "
-"dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in hay đĩa trên mạng chứa "
-"máy chạy hệ điều hành MS Windows."
-"<p>Showmount thuộc về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách "
-"chia sẻ tập tin qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp "
-"này, kết xuất của lệnh <em>showmount -a localhost</em> "
-"được phân tách. Trên một số hệ thống, showmount nằm trong thư mục /usr/sbin : "
-"hãy kiểm tra xem biến môi trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount "
-"chưa."
-
-#: main.cpp:87
-msgid "kcmsamba"
-msgstr "kcmsamba"
-
-#: main.cpp:88
-msgid "TDE Panel System Information Control Module"
-msgstr "Môđun điều khiển thông tin hệ thống bảng TDE"
+"_: NAME OF TRANSLATORS\n"
+"Your names"
+msgstr "Phan Vĩnh Thịnh"
-#: main.cpp:90
-#, fuzzy
-msgid "(c) 2002 KDE Information Control Module Samba Team"
-msgstr ""
-"Bản quyền © năm 2002 của đội phát triển môđun điều khiển thông tin samba của "
-"TDE"
+#: _translatorinfo:2
+msgid ""
+"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n"
+"Your emails"
+msgstr "teppi82@gmail.com"
#: kcmsambaimports.cpp:46 ksmbstatus.cpp:63
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
-#: ksmbstatus.cpp:64
-msgid "Service"
-msgstr "Dịch vụ"
-
-#: ksmbstatus.cpp:65
-msgid "Accessed From"
-msgstr "Đã truy cập từ"
-
-#: ksmbstatus.cpp:66
-msgid "UID"
-msgstr "UID"
-
-#: ksmbstatus.cpp:67
-msgid "GID"
-msgstr "GID"
-
-#: ksmbstatus.cpp:68
-msgid "PID"
-msgstr "PID"
-
-#: ksmbstatus.cpp:69
-msgid "Open Files"
-msgstr "Mở tập tin"
-
-#: ksmbstatus.cpp:182
-msgid "Error: Unable to run smbstatus"
-msgstr "Lỗi: không chạy được smbstatus"
-
-#: ksmbstatus.cpp:184
-msgid "Error: Unable to open configuration file \"smb.conf\""
-msgstr "Lỗi: không mở được tập tin cấu hình \"smb.conf\""
-
#: kcmsambaimports.cpp:47
msgid "Resource"
msgstr "Tài nguyên"
@@ -123,18 +43,18 @@ msgstr "Gắn vào"
#: kcmsambaimports.cpp:50
msgid ""
-"This list shows the Samba and NFS shared resources mounted on your system from "
-"other hosts. The \"Type\" column tells you whether the mounted resource is a "
-"Samba or an NFS type of resource. The \"Resource\" column shows the descriptive "
-"name of the shared resource. Finally, the third column, which is labeled "
-"\"Mounted under\" shows the location on your system where the shared resource "
-"is mounted."
+"This list shows the Samba and NFS shared resources mounted on your system "
+"from other hosts. The \"Type\" column tells you whether the mounted resource "
+"is a Samba or an NFS type of resource. The \"Resource\" column shows the "
+"descriptive name of the shared resource. Finally, the third column, which is "
+"labeled \"Mounted under\" shows the location on your system where the shared "
+"resource is mounted."
msgstr ""
-"Danh sách này hiển thị các tài nguyên dùng chung của Samba và NFS được gắn kết "
-"vào hệ thống của bạn từ các máy khác. Cột \"Kiểu\" cho bạn biết tài nguyên đã "
-"gắn kết thuộc loại Samba hay NFS. Cột \"Tài nguyên\" hiển thị tên của các tài "
-"nguyên dùng chung. Cuối cùng, cột thứ ba \"Gắn kết dưới\" chỉ ra vị trị mà các "
-"tài nguyên đã được gắn kết vào hệ thống của bạn."
+"Danh sách này hiển thị các tài nguyên dùng chung của Samba và NFS được gắn "
+"kết vào hệ thống của bạn từ các máy khác. Cột \"Kiểu\" cho bạn biết tài "
+"nguyên đã gắn kết thuộc loại Samba hay NFS. Cột \"Tài nguyên\" hiển thị tên "
+"của các tài nguyên dùng chung. Cuối cùng, cột thứ ba \"Gắn kết dưới\" chỉ ra "
+"vị trị mà các tài nguyên đã được gắn kết vào hệ thống của bạn."
#: kcmsambalog.cpp:43
msgid "Samba log file: "
@@ -156,65 +76,69 @@ msgstr "Hiển thị các tập tin đã mở"
msgid "Show closed files"
msgstr "Hiển thị các tập tin đã đóng"
+#: kcmsambalog.cpp:49
+msgid "&Update"
+msgstr ""
+
#: kcmsambalog.cpp:64
msgid ""
"This page presents the contents of your samba log file in a friendly layout. "
-"Check that the correct log file for your computer is listed here. If you need "
-"to, correct the name or location of the log file, and then click the \"Update\" "
-"button."
+"Check that the correct log file for your computer is listed here. If you "
+"need to, correct the name or location of the log file, and then click the "
+"\"Update\" button."
msgstr ""
"Trang này trình bày nội dung của tập tin bản ghi samba dưới dạng thân thiện. "
"Kiểm tra xem có đúng tập tin bản ghi cho máy tính của bạn được liệt kê ở đây "
-"hay không. Nếu cần, chỉnh lại tên hoặc vị trí của các tập tin bản ghi, sau đó "
-"nhấn nút\"Cập nhật\"."
+"hay không. Nếu cần, chỉnh lại tên hoặc vị trí của các tập tin bản ghi, sau "
+"đó nhấn nút\"Cập nhật\"."
#: kcmsambalog.cpp:69
msgid ""
"Check this option if you want to view the details for connections opened to "
"your computer."
msgstr ""
-"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem chi tiết về các kết nối đã mở đến máy tính "
-"của bạn."
+"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem chi tiết về các kết nối đã mở đến máy "
+"tính của bạn."
#: kcmsambalog.cpp:72
msgid ""
"Check this option if you want to view the events when connections to your "
"computer were closed."
msgstr ""
-"Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn xem các sự kiện khi các kết nối tới máy tính của "
-"bạn bị đóng."
+"Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn xem các sự kiện khi các kết nối tới máy tính "
+"của bạn bị đóng."
#: kcmsambalog.cpp:75
msgid ""
"Check this option if you want to see the files which were opened on your "
"computer by remote users. Note that file open/close events are not logged "
-"unless the samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log level "
-"using this module)."
+"unless the samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log "
+"level using this module)."
msgstr ""
"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem các tập tin mà người dùng ở xa đã mở trên "
-"máy tính của bạn. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại "
-"trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt "
-"mức độ ghi bản ghi trong môđun này)."
+"máy tính của bạn. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi "
+"lại trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không "
+"thể đặt mức độ ghi bản ghi trong môđun này)."
#: kcmsambalog.cpp:81
msgid ""
"Check this option if you want to see the events when files opened by remote "
-"users were closed. Note that file open/close events are not logged unless the "
-"samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log level using this "
-"module)."
+"users were closed. Note that file open/close events are not logged unless "
+"the samba log level is set to at least 2 (you cannot set the log level using "
+"this module)."
msgstr ""
-"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn thấy khi tập tin mà người dùng ở xa mở bị đóng "
-"lại. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ khi mức "
-"độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt mức độ ghi "
-"bản ghi trong môđun này)."
+"Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn thấy khi tập tin mà người dùng ở xa mở bị "
+"đóng lại. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ "
+"khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt "
+"mức độ ghi bản ghi trong môđun này)."
#: kcmsambalog.cpp:87
msgid ""
-"Click here to refresh the information on this page. The log file (shown above) "
-"will be read to obtain the events logged by samba."
+"Click here to refresh the information on this page. The log file (shown "
+"above) will be read to obtain the events logged by samba."
msgstr ""
-"Nhấn vào đây để tải lại thông tin trên trang này. Tập tin bản ghi (hiển thị ở "
-"trên), sẽ được đọc để lấy thông tin về các sự kiện đã được samba ghi lại."
+"Nhấn vào đây để tải lại thông tin trên trang này. Tập tin bản ghi (hiển thị "
+"ở trên), sẽ được đọc để lấy thông tin về các sự kiện đã được samba ghi lại."
#: kcmsambalog.cpp:97
msgid "Date & Time"
@@ -234,23 +158,20 @@ msgstr "Máy/Người dùng"
#: kcmsambalog.cpp:102
msgid ""
-"This list shows details of the events logged by samba. Note that events at the "
-"file level are not logged unless you have configured the log level for samba to "
-"2 or greater."
-"<p> As with many other lists in TDE, you can click on a column heading to sort "
-"on that column. Click again to change the sorting direction from ascending to "
-"descending or vice versa."
-"<p> If the list is empty, try clicking the \"Update\" button. The samba log "
-"file will be read and the list refreshed."
+"This list shows details of the events logged by samba. Note that events at "
+"the file level are not logged unless you have configured the log level for "
+"samba to 2 or greater.<p> As with many other lists in TDE, you can click on "
+"a column heading to sort on that column. Click again to change the sorting "
+"direction from ascending to descending or vice versa.<p> If the list is "
+"empty, try clicking the \"Update\" button. The samba log file will be read "
+"and the list refreshed."
msgstr ""
-"Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là các "
-"sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi dưới "
-"hai."
-"<p> Giống như nhiều danh khác trong TDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề của cột để "
-"sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ tăng dần "
-"thành giảm dần hay ngược lại."
-"<p> Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn nút \"Cập nhật \" . Tập tin bản ghi samba "
-"sẽ được đọc và tải lại."
+"Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là "
+"các sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi "
+"dưới hai.<p> Giống như nhiều danh khác trong TDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề "
+"của cột để sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ "
+"tăng dần thành giảm dần hay ngược lại.<p> Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn "
+"nút \"Cập nhật \" . Tập tin bản ghi samba sẽ được đọc và tải lại."
#: kcmsambalog.cpp:218 kcmsambastatistics.cpp:153 kcmsambastatistics.cpp:204
msgid "CONNECTION OPENED"
@@ -339,14 +260,92 @@ msgstr "Truy cập tập tin: %1"
msgid "FILE OPENED"
msgstr "TẬP TIN ĐÃ MỞ"
-#: _translatorinfo.cpp:1
-msgid ""
-"_: NAME OF TRANSLATORS\n"
-"Your names"
-msgstr "Phan Vĩnh Thịnh"
+#: ksmbstatus.cpp:64
+msgid "Service"
+msgstr "Dịch vụ"
+
+#: ksmbstatus.cpp:65
+msgid "Accessed From"
+msgstr "Đã truy cập từ"
+
+#: ksmbstatus.cpp:66
+msgid "UID"
+msgstr "UID"
+
+#: ksmbstatus.cpp:67
+msgid "GID"
+msgstr "GID"
+
+#: ksmbstatus.cpp:68
+msgid "PID"
+msgstr "PID"
+
+#: ksmbstatus.cpp:69
+msgid "Open Files"
+msgstr "Mở tập tin"
+
+#: ksmbstatus.cpp:182
+msgid "Error: Unable to run smbstatus"
+msgstr "Lỗi: không chạy được smbstatus"
+
+#: ksmbstatus.cpp:184
+msgid "Error: Unable to open configuration file \"smb.conf\""
+msgstr "Lỗi: không mở được tập tin cấu hình \"smb.conf\""
-#: _translatorinfo.cpp:3
+#: main.cpp:65
+msgid "&Exports"
+msgstr "&Xuất"
+
+#: main.cpp:66
+msgid "&Imports"
+msgstr "&Nhập"
+
+#: main.cpp:67
+msgid "&Log"
+msgstr "&Bản ghi"
+
+#: main.cpp:68
+msgid "&Statistics"
+msgstr "&Thống kê"
+
+#: main.cpp:73
+#, fuzzy
msgid ""
-"_: EMAIL OF TRANSLATORS\n"
-"Your emails"
-msgstr "teppi82@gmail.com"
+"The Samba and NFS Status Monitor is a front end to the programs "
+"<em>smbstatus</em> and <em>showmount</em>. Smbstatus reports on current "
+"Samba connections, and is part of the suite of Samba tools, which implements "
+"the SMB (Server Message Block) protocol, also called the NetBIOS or "
+"LanManager protocol. This protocol can be used to provide printer sharing or "
+"drive sharing services on a network including machines running the various "
+"flavors of Microsoft Windows.<p> Showmount is part of the NFS software "
+"package. NFS stands for Network File System and is the traditional UNIX way "
+"to share directories over the network. In this case the output of "
+"<em>showmount -a localhost</em> is parsed. On some systems showmount is in /"
+"usr/sbin, check if you have showmount in your PATH."
+msgstr ""
+"Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình "
+"<em>smbstatus</em> và <em>showmount</em>. Smbstatus thông báo các sự kết nối "
+"Samba, và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin "
+"thông điệp phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay "
+"LanManager. Có thể sử dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in "
+"hay đĩa trên mạng chứa máy chạy hệ điều hành MS Windows.<p>Showmount thuộc "
+"về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách chia sẻ tập tin "
+"qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp này, kết xuất "
+"của lệnh <em>showmount -a localhost</em> được phân tách. Trên một số hệ "
+"thống, showmount nằm trong thư mục /usr/sbin : hãy kiểm tra xem biến môi "
+"trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount chưa."
+
+#: main.cpp:87
+msgid "kcmsamba"
+msgstr "kcmsamba"
+
+#: main.cpp:88
+msgid "TDE Panel System Information Control Module"
+msgstr "Môđun điều khiển thông tin hệ thống bảng TDE"
+
+#: main.cpp:90
+#, fuzzy
+msgid "(c) 2002 KDE Information Control Module Samba Team"
+msgstr ""
+"Bản quyền © năm 2002 của đội phát triển môđun điều khiển thông tin samba của "
+"TDE"